Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9

Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE

Mr. Lee is telling the children about his childhood. Find the appropriate form of the words in the box to complete his talk.

Mr. Lee is telling the children about his childhood. Find the appropriate form of the words in the box to complete his talk.

(Ông Lee  đang nói với những đứa trẻ về thời thơ ấu của ấy. Tìm những dạng đúng của  những từ trong hộp hoàn thành bài nói của ông ấy) 

hand            stop           enjoy             smoke

talk             peel             join                try

discuss        relax            finish             wash

visit            argue           stay (x2)

not own       look             play

When I was a child, we didn't stay (1) inside watching TV in hot weather. We  ____(2)___ an air conditioner, so in warm summer evenings, we _____(3)____ outside on the porch for hours. We children ___(4)____ games or ____(5)___ at comic books. My dad____(6)____ in his chair and ____(7)___ his pipe. Sometimes he ____(8)___ to do a crossword puzzle in the newspaper. Occasionally some neighbors___ (9)__ us on the porch. Then Dad ____(10)___ reading the newspaper and ___(11)___ current events with them. They ___(12)__ about current social problems.

After my mom______ (13)__ the dinner dishes, she usually_____ (14)__ us on the porch. She and my father_______ (15)___ about the house, the neighborhood, and us. Sometimes she______ (16)__ apples. When she___ (17)__ she___ (18)__ each an apple. My family always______ (19)__ those summer evenings on the porch.

' (Adapted from Earlain Kirn and D. Jack. (2002).

Interactions 1 -Grammar. New York: MacGraw-Hill.)

Đáp án

1. didn 't stay ( đã không ở)

2. didn't own ( đã không sở hữu)

3. stayed  ( đã ở)

4. played ( đã chơi)

5. looked ( đã nhìn)

6. relaxed ( nghĩ ngơi)

7. smoked ( hút thuốc)

8. tried ( thử)

9. visited ( đã thăm)

10. stopped ( đã ngừng)

11.discussed ( đã thảo luận)

12. argued ( đã tranh cãi)

13. washed ( rửa)

14. joined ( tham gia)

15. talked  (nói chuyện)

16. peeled ( bóc, tách)

17. finished ( kết thúc)

18. Handed (nắm giữ)

19. enjoyed (  tận hưởng)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác