Câu 87 trang 62 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Với giá trị nào của x thì:
a. \({{x - 2} \over {x - 3}} > 0\)
b. \({{x + 2} \over {x - 5}} < 0\)
Giải:
a. Trường hợp 1: \(x - 2 > 0\) và \(x - 3 > 0\)
Ta có:
\(\eqalign{ & x - 2 > 0 \Leftrightarrow x > 2 \cr & x - 3 > 0 \Leftrightarrow x > 3 \cr} \)
Suy ra: x >3
Trường hợp 2: \(x - 2 < 0\) và \(x - 3 < 0\)
Ta có:
\(\eqalign{ & x - 2 < 0 \Leftrightarrow x < 2 \cr & x - 3 < 0 \Leftrightarrow x < 3 \cr} \)
Suy ra: x < 2
Vậy với x > 3 hoặc x < 2 thì \({{x - 2} \over {x - 3}} > 0\)
b. Trường hợp 1: x + 2 > 0 và x – 5 < 0
Ta có:
\(\eqalign{ & x + 2 > 0 \Leftrightarrow x > - 2 \cr & x - 5 < 0 \Leftrightarrow x < 5 \cr} \)
Suy ra: -2 < x < 5
Trường hợp 2: x + 2< 0 và x – 5 >0
Ta có:
\(\eqalign{ & x + 2 < 0 \Leftrightarrow x < - 2 \cr & x - 5 > 0 \Leftrightarrow x > 5 \cr} \)
Trường hợp trên không sảy ra.
Vậy với -2 < x < 5 thì \({{x + 2} \over {x - 5}} < 0\)
Câu 88 trang 62 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a. \(\left| {2x + 3} \right| = 2x + 2\)
b. \(\left| {5x - 3} \right| = 5x - 5\)
Giải:
a. Ta có:
\(\left| {2x + 3} \right| = 2x + 3\) khi \(2x + 3 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge - 1,5\)
\(\left| {2x + 3} \right| = - 2x - 3\) khi \(2x + 3 < 0 \Leftrightarrow x < - 1,5\)
Ta có: \(2x + 3 = 2x + 2 \Leftrightarrow 0x = - 1\)
Phương trình vô nghiệm
\(\eqalign{ & - 2x - 3 = 2x + 2 \cr & \Leftrightarrow - 2x - 2x = 2 + 3 \Leftrightarrow \cr & - 4x = 5 \Leftrightarrow x = - 1,25 \cr} \)
Giá trị x = -1,25 không thỏa mãn điều kiện x < -1,5 nên loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
b. Ta có:
\(\left| {5x - 3} \right| = 5x - 3\) khi \(5x - 3 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 0,6\)
\(\left| {5x - 3} \right| = 3 - 5x\) khi \(5x - 3 < 0 \Leftrightarrow x < 0,6\)
Ta có: \(5x - 3 = 5x - 5 \Leftrightarrow 0x = - 2\)
Phương trình vô nghiệm.
\(\eqalign{ & 3 - 5x = 5x - 5 \cr & \Leftrightarrow - 5x - 5x = - 5 - 3 \cr & \Leftrightarrow - 10x = - 8 \Leftrightarrow x = 0,8 \cr} \)
Giá trị x = 0,8 không thỏa mãn điều kiện x < 0,6 nên loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu IV.1 trang 62 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Tìm x sao cho
a. \({{2x - 1} \over {x + 3}} > 1\)
b. \({{2x - 1} \over {x - 2}} < 3\)
Giải:
a. Ta biến đổi:
\(\eqalign{ & {{2x - 1} \over {x + 3}} > 1 \cr & \Leftrightarrow {{2x - 1} \over {x + 3}} - 1 > 0 \cr & \Leftrightarrow {{2x - 1 - \left( {x + 3} \right)} \over {x + 3}} > 0 \cr & \Leftrightarrow {{x - 4} \over {x + 3}} > 0 \cr} \)
Ta xét hai trường hợp:
1) x – 4 > 0 và x + 3 > 0
2) x – 4 < 0 và x + 3 < 0
Với trường hợp 1), ta xác định được x > 4
Với trường hợp 2), ta xác định được x < -3
Vậy với x > 4 hoặc x < -3 thì
\({{2x - 1} \over {x + 3}} > 1\)
b. Ta biến đổi:
\(\eqalign{ & {{2x - 1} \over {x - 2}} < 3 \cr & \Leftrightarrow {{2x - 1} \over {x - 2}} - 3 < 0 \cr & \Leftrightarrow {{2x - 1 - 3\left( {x - 2} \right)} \over {x - 2}} < 0 \cr & \Leftrightarrow {{ - x + 5} \over {x - 2}} < 0 \Leftrightarrow {{x - 5} \over {x - 2}} > 0 \cr} \)
Chia hai trường hợp tương tự như câu a ta xác định được x > 5 và x < 2.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 82, 83 bài 1 định lí Ta-lét trong tam giác Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau...
Giải bài tập trang 83 bài 1 định lí Ta-lét trong tam giác Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 5: Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự tại F và E...
Giải bài tập trang 84 bài 2 định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 6: Tính theo a độ dài của các đoạn thẳng DM và EN...
Giải bài tập trang 84, 85 bài 2 định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 10: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên và các đường chéo AD, BD, AC và BC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, Q...