1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Bán kính |
2,3cm |
0,2dm |
\({1 \over 2}\) m |
Diện tích |
|
|
|
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Đường kính |
8,2cm |
18,6dm |
\({2 \over 5}\) m |
Diện tích |
|
|
|
3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.
Bài giải
1.
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14
= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\)
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Bán kính |
2,3cm |
0,2dm |
\({1 \over 2}\)m |
Diện tích |
16,6106cm2 |
0,1256dm2 |
0,785m2 |
2.
Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2
Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2
Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\)
Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\)
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Đường kính |
8,2cm |
18,6dm |
\({2 \over 5}\) m |
Diện tích |
52,7834cm2 |
271,5786dm2 |
\({{3,14} \over 9}{m^2}\) |
3.
Bài giải
Diện tích của sàn diễn là :
6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)
Đáp số : 132,665m2
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 14 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1:Viết số đo thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 15 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên...
Giải bài tập trang 16 bài giới thiệu biểu đồ hình quạt Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú...
Giải bài tập trang 17 bài luyện tập chung về tính diện tích Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2.Câu 1: Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó...