1. Tính :
a.
b. \({5 \over 9} \times {{12} \over {25}}\) =
\({{12} \over {11}}:{{36} \over {55}}\) =
\({9 \over {55}} \times 22\) =
\({{144} \over 7}:36\) =
c.
2. Tìm x :
a. 0,24 ⨯ x = 3
b. x : 3,5 = 2
c. 8,4 : x = 6
d. 0,1 ⨯ x = \({1 \over 2}\)
3. Diện tích đất trồng trọt của một huyện là 7200ha, trong đó có 55% diện tích đất trồng lúa, 30% diện tích đất trồng chè và cây ăn quả, còn lại là đất trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa của huyện đó.
4. Một quán bán hàng ăn trong buổi sáng thu được 600 000 đồng. Tính ra đã được lãi 25% so với số tiền vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu đồng ?
Bài giải
1.
a.
b.
c.
2.
a.
\(\eqalign{
& 0,24 \times x = 3 \cr
& x = 3:0,24 \cr
& x = 12,5 \cr} \)
b.
\(\eqalign{
& x:3,5 = 2 \cr
& x = 2 \times 3,5 \cr
& x = 7 \cr} \)
c.
\(\eqalign{
& 8,4:x = 6 \cr
& x = 8,4:6 \cr
& x = 1,4 \cr} \)
d.
\(\eqalign{
& 0,1 \times x = {1 \over 2} \cr
& x = 0,5:0,1 \cr
& x = 5 \cr} \)
3.
Bài giải
Phần trăm đất trồng lúa, trồng chè và cây ăn quả :
55% + 30% = 85%
Tỉ số phần trăm đất trồng hoa là :
100% - 85% = 15%
Diện tích đất trồng hoa là :
7200 : 100 ⨯ 15 = 1080 (ha)
Đáp số : 1080ha
4.
Bài giải
So với số vốn thì 600 000 đồng bằng :
100% + 25% = 125%
Số tiền vốn bỏ ra là :
\({{600000 \times 100} \over {125}} = 480000\) (đồng)
Đáp số : 480 000 đồng
Giaibaitap.me
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...
Giải bài tập 1 trang 130, phần 2 câu 1, 2 trang 131 bài 173 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng...
Giải bài tập phần 1 câu 1, 2 3 trang 132, phần 2 câu 1, 2 trang 133 bài 174 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng...