1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Bán kính |
20cm |
0,25m |
Chu vi |
|
|
Diện tích |
|
|
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Chu vi |
31,4cm |
9,42m |
Diện tích |
|
|
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :
A. 6,785dm2
B. 13,85dm2
C. 5,215dm2
D. 6dm2
Bài giải:
1.
Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2
Chu vi hình tròn (2) : C = 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Bán kính |
20cm |
0,25m |
Chu vi |
125,6cm |
1,57m |
Diện tích |
1256cm2 |
0,19625m2 |
2.
Đường kính hình tròn (1) : d = C : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm
Bán kính hình tròn (1) : r = 10 : 2 = 5cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2
Đường kính hình tròn (2) : d = 9,42 : 3,14 = 3m
Bán kính hình tròn (2) : r = 3 : 2 = 1,5m
Diện tích hình tròn (2) : S = 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Chu vi |
31,4cm |
9,42m |
Diện tích |
78,5cm2 |
7,065m2 |
3.
Bài giải
Diện tích hình tròn là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
3 ⨯ 2 = 6 (cm2)
Diện tích phần tô đậm là :
6 – 0,785 = 5,215 (m2)
Chọn đáp án C
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 15 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên...
Giải bài tập trang 16 bài giới thiệu biểu đồ hình quạt Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú...
Giải bài tập trang 17 bài luyện tập chung về tính diện tích Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2.Câu 1: Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó...
Giải bài tập trang 18 bài luyện tập về tính diện tích Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây...