Đề bài
1. Nối (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = .......tạ = ......kg
b) 0,9 tấn = ......tạ = .....kg
c) 780kg = ......tạ = .....tấn
d) 78kg =......tạ = .....tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3m = ....dm 7,3m2 = .....dm2
34,34m = ....cm 34,34m2 = ......cm2
8,02km = .....m 8,02km2 = .....m2
b) 0,7km2 = ....ha 0,7km2 = .......m2
0,25ha = .......m2 7,71ha = ....m2
4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \({5 \over 6}\) chiều dài. Hỏi diện
tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?
Đáp án
1. Nối (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg
b) 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến = 900 kg
c) 780kg = 78 yến = 7,8tạ = 0,78 tấn
d) 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3m = 73dm 7,3m2 = 730 dm2
34,34m = 3434 cm 34,34m2 = 343400 cm2
8,02km = 8020 m 8,02km2 = 8020000 m2
b) 0,7km2 = 70 ha 0,7km2 = 7000 m2
0,25ha = 2500 m2 7,71ha = 77100 m2
4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \({5 \over 6}\) chiều dài. Hỏi
diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?
Tóm tắt:
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là 0,55km = 550m = Chiều dài + Chiều rộng
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
(Vì chiều rộng chiếm 5 phần trong tổng 11 phần. Tổng 11 phần là 550m
Nên chiều rộng của hình chữ nhật là:
\({{550 \times 5} \over {11}} = 250(m)\)
Chiều dài hình chữ nhật là:
550 – 250 = 300 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
250 x 300 = 75000 (m2) = 7,5 (ha)
Đáp số: 75000m2; 7,5ha
Cách 2:
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 0,55km
==> Chiều dài + chiều rộng = 550 m
Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài
==> Chiều dài = 6 phần
==> Chiều rộng = 5 phần
Chiều dài + chiều rộng = 6 + 5 = 11 phần
==> Một phần = 550 / 11 = 50 m
Chiều dài khu vườn:
D = 50 (m) x 6 (phần) = 300 m
Chiều rộng khu vườn:
R = 50 (m) x 5 (phần) = 250 m
Diện tích khu vườn = Chiều dài x Chiều rộng = 300 x 250 = 75.000 mét vuông = 7,5 hec-ta
Giải bài tập trang 56 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT)Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 58 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân...
Giải bài tập đề tự kiểm tra trang 59 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là:...
Giải bài tập trang 60 bài cộng hai số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính ...