Đề bài
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)
a) 38,500 = 38,5 19,100 = ........ 5,200 = .........
b) 17,0300 = ...... 800,400 = ....... 0,010 = ........
c) 20,0600 = ....... 203,7000 = ..... 100,100 = ......
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)
a) 7,5 = 7,500 2,1 = ............ 4, 36 = ..........
b) 60,3 = .......... 1,04 = .......... 72 = .............
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a) \(0,2 = {2 \over {10}}\)
b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\)
c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\)
d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\)
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Đáp án
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)
a) 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2
b) 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4
0,010 = 0,01
c) 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7
100,100 = 100,1
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)
a) 7,5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360
b) 60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a) \(0,2 = {2 \over {10}}\) Đ
b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\) Đ
c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\) Đ
d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\) S
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Khoanh kết quả đúng vào B
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 48, 49 bài so sánh hai phân số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Điền dấu >; <; =...
Giải bài tập trang 49 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Điền dấu: >; <. =,..
Giải bài tập trang 50 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống...
Giải bài tập trang 51 bài viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)...