Đề bài
1. >; <; =
69,99 .........70,01 0,4 ........ 0,36
95,7 ..........95,68 81,01 ...... 81,010
2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn
3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé
4. Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) \(2,57\,\, .... \,\,2,571\)
b) \(8,65\,\,\,\, .... \,\,\,95,60\)
d) \(42,08\,\,\,\, .... \,\,\,42,08\)
Đáp án
1. >; <; =
69,99 < 70,01 0,4 > 0,36
95,7 > 95,68 81,01 = 81,010
2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn
5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1
3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé
0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,507 < 2,517
b) 8,659 > 8,658
c) 95,60 = 95,60
d) 42,080 = 42,08
Sachbaitap.com
Giải bài tập trang 49 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Điền dấu: >; <. =,..
Giải bài tập trang 50 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống...
Giải bài tập trang 51 bài viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 51 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm...