1. Hãy viết những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây
a) rẻ / dẻ/ giẻ ; rây/ dây/ giây
rẻ: ..................... | rây: ..................... |
dẻ: ..................... | dây: ..................... |
giẻ: ..................... | giây: ..................... |
M : rây bột / nhảy dây / giây phút
b) vàng / dàng; vào / dào; vỗ / dỗ
vàng: ............ | vào: ............ | vỗ: ............ |
dàng: ............ | dào: ............ | dỗ: ............ |
M : sóng vỗ / dỗ dành
c) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im
chiêm: ............ | liêm: ............ |
chim: ............ | lim: ............ |
M : thanh liêm / gỗ lim
d) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip
diếp: ............ | kiếp: ............ |
díp: ............ | kíp: ............ |
M : rau diếp / buồn ngủ díp mắt
2. Điền những tiếng thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện vui dưới đây. Biết rằng :
(1): chứa tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi.
(2): chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d
Thầy quên mặt nhà con (1) ............ hay sao ?
Có anh thợ vẽ truyền thần làm không đủ ăn. Bạn bè đến thăm, anh than thở thì họ bảo :
- Cậu hãy (2) ........ ngay một bức chân dung hai vợ chồng cậu (1) ........ lồng khung kính mà treo. Thiên hạ thấy cậu khéo tay sẽ xô nhau tới, lo gì không khấm khá !
Nghe lời bạn, anh bảo vợ ngồi cho anh truyền thần, (1) ........ lại tự họa chính mình ngồi cạnh. (2) ........ xong, anh ngắm đi ngắm lại, lấy làm đắc ý lắm.
Một hôm, bố vợ tới chơi, thấy bức họa, hỏi:
- Anh (2) ........ hình chị nào treo đó ?
Anh ta trở lời:
- Chết thật, thầy quên mặt nhà con (1) ........ hay sao ?
Ông bố vợ nói tiếp :
- Thì ra là vợ anh. Thế nó ngồi cạnh người nào mà trông tướng mạo kì (2) ........ vậy ?
Trả lời:
1. Hãy viết những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây
a) rẻ / dẻ/ giẻ ; rây/ dây/ giây
rẻ: giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt, rẻ súng, riêng lẻ,... | rây: rây bột, rây cháo,... |
dẻ: hạt dẻ, mảnh dẻ, da dẻ,... | dây: dây thun, nhảy dây, dây điện, dây phơi,... |
giẻ: giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân,... | giây: phút giây, giây bẩn, giây mực,... |
b) vàng / dàng; vào / dào; vỗ / dỗ
vàng: vàng hoe, vàng lựng, vàng chanh,... | vào: ra vào, vào nhà,... | vỗ: vỗ về, sóng vỗ, vỗ vai,... |
dàng: dịu dàng, dễ dàng,... | dào: dồi dào, dào dạt,... | dỗ: dỗ dành, dỗ ngon dỗ ngọt, thí dỗ,... |
c) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im
chiêm: lúa chiêm, chiêm tinh, chiếm hữu,... | liêm: lưỡi liềm, liêm khiết, liếm láp |
chim: chim chích bông, chim chóc, .... | lim: lim dim, ngọt lịm, chết lịm |
d) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip
diếp: rau diếp, diếp cá,... | kiếp: kiếp người, số kiếp, kiếp nạn,... |
díp: díp mắt, díp mí, ... | kíp: cần kíp, kíp nổ,... |
2. Điền những tiếng thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện vui dưới đây. Biết rằng :
(1): chứa tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi.
(2): chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d
Thầy quên mặt nhà con (1) rồi hay sao ?
Có anh thợ vẽ truyền thần làm không đủ ăn. Bạn bè đến thăm, anh than thở thì họ bảo :
- Cậu hãy (2) vẽ ngay một bức chân dung hai vợ chồng cậu (1) rồi lồng khung kính mà treo. Thiên hạ thấy cậu khéo tay sẽ xô nhau tới, lo gì không khấm khá !
Nghe lời bạn, anh bảo vợ ngồi cho anh truyền thần, (1) rồi lại tự họa chính mình ngồi cạnh. (2) vẽ xong, anh ngắm đi ngắm lại, lấy làm đắc ý lắm.
Một hôm, bố vợ tới chơi, thấy bức họa, hỏi:
- Anh (2) vẽ hình chị nào treo đó ?
Anh ta trở lời:
- Chết thật, thầy quên mặt nhà con (1) rồi hay sao ?
Ông bố vợ nói tiếp :
- Thì ra là vợ anh. Thế nó ngồi cạnh người nào mà trông tướng mạo kì (2) dị vậy ?
Giaibaitap.me
Luyện từ và câu - Tổng kết vốn từ. 1. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tập làm văn - Tả người. Lập dàn ý chi tiết một trong các đề bài gợi ý sau: Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nói.
Luyện từ và câu - Tổng kết vốn từ. 1. Tự kiểm tra vốn từ của mình :
Tập làm văn - Làm biên bản một vụ việc. 1. ĐỌC BIÊN BẢN VỀ VIỆC MÈO VẰN ĂN HỐI LỘ CỦA NHÀ CHUỘT