1. Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau :
a)
tranh chanh |
M : bức tranh,.................. |
M : quả chanh,................ |
|
trưng chưng |
........................ |
..................... |
|
trúng chúng |
.................... |
..................... |
|
trèo chèo |
.................. |
............... |
b)
báo báu |
................... |
.................. |
|
cao cau |
.................. |
................ |
|
lao lau |
.................. |
................... |
|
mào màu |
M: mào gà, ........... |
M: màu đỏ ............. |
2. Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau. Biết rằng :
(1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.
(2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
Nhà môi trường 18 tuổi
Người dân hòn (1) ............ Ha-oai rất tự (1).............. về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một (1) .............. môi trường ven biển bị đe doạ trầm (2) ............ do nguồn rác từ các (1) ............ đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy,... tấp (1) ............ bờ. (2) ............ tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm Hành động vì môi (2) .............. gồm 60 thành viên. Họ đã giăng những tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp (1) ............ bờ. Tháng 3 năm 2000, chỉ trong 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được (2) ............ đi, (2) ............ lại vẻ đẹp cho bãi biển.
Trả lời :
1. Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau :
a)
tranh |
M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
chanh |
M : quả chanh, lanh chanh |
trưng |
trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
chưng |
chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
trùng |
điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
chúng |
chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
trèo |
trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
chèo |
chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
báo |
báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
báu |
báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
cao |
cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
cau |
cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
lao |
lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
lau |
lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
mào |
M: mào gà, chào mào, mào đầu |
màu |
M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
2. Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau. Biết rằng :
(1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.
(2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
Nhà môi trường 18 tuổi
Người dân hòn (1) đảo Ha-oai rất tự (1) hào về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một (1) dạo môi trường ven biển bị đe doạ trầm (2) trọng do nguồn rác từ các (1) tàu đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy,... tấp (1) vào bờ. (2) Trước tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm Hành động vì môi (2) trường gồm 60 thành viên. Họ đã giăng những tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp (1) vào bờ. Tháng 3 năm 2000, chỉ trong 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được (2) chở đi, (2) trả lại vẻ đẹp cho bãi biển.
Giaibaitap.me
Luyện từ và câu - Ôn tập về từ loại. Các từ chị trong câu Chị(1) sẽ là chị(2) của em mãi mãi! là danh từ hay đại từ xưng hô ?
Tập làm văn - Làm biên bản cuộc họp. Đọc Biên bản đại hội chi đội (Tiếng Việt 5, tập một, trang 140 -141), trả lời vắn tắt các câu hỏi sau :
Luyện từ và câu - Ôn tập về từ loại. 1. Ghi các từ in đậm trong đoạn văn sau vào chỗ trống thích hợp trong bảng phân loại ở dưới :
Tập làm văn - Luyện tập làm biên bản cuộc họp. Ghi lại biên bản một cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội em.