clerk (n) nhân viên văn phòng [kla:k]
Ex: She is a clerk. Cồ ấy là nhân viên văn phòng.
doctor (n) bác sĩ ['dɔktə]
Ex: There are lots of doctors in the hopital.
Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.
driver (n) lới xe, tài xế ['draivə]
Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.
factory(n) nhà máy [’faektori]
Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.
Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
farmer (n) nông dân [’fa:m3(r)]
Ex: They are farmers. Họ là nông dân.
field (n) cánh đồng, đồng ruộng [fi:ld]
Ex: The farmer works on the field.
Nông dân làm việc trên cánh đồng
hospital (n) bệnh viện [hospitl]
Ex: My sister works in the hospital.
Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.
nurse (n) y tá [n3:s]
Ex: The nurse is working in the hopital.
Y tá đang làm việc trong bệnh viện.
office (n) văn phòng ['ɔ:fis]
Ex: The office is over there. Văn phòng ở đằng kia.
Student (n) sinh viên [‘stju:dənt]
Ex: Some students like learning English.
Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.
uncle (n) bác, chú, cậu['ʌɳkl]
Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall.
Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.
worker (n) công nhân ['wə:kər]
Ex: There are fifty workers in the factory today.
Hôm nay CÓ 50 công nhân trong nhà máy.
musician (n) nhạc sĩ [mju:'ziʃn]
Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.
writer (n) nhà văn ['raitər]
Ex: My brother wants to be a writer.
Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.
engineer (n) kỳ sư[‘enʤi'niə ]
Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.
singer (n) ca SĨ ['siɳər]
Ex: The singer is singing the song in the hall.
Ca sĩ đang hát tại hội trường.
pupil (n) học sinh [pju:pl]
Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard.
Học sinh đang viết bài trên bảng.
teacher (n) giáo viên ['ti:tʃər]
Ex: The teacher teaches the Maths today.
Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.
pilot (n) phi công ['pailət]
Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên mảy bay.
postman (n) nhân viên đưa thư ['poustmən]
Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhàn viên đưa thư.
future (n) tương lai ['fju:tʃə]
Ex: I want to be a teacher in the future.
Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.
piano (n) đàn piano, đàn dương cồm [pi'ænəʊ]
Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.
company (n) công ty ['kʌmpəni]
Ex: I am working in the travel company.
Tôi đang làm ở công ty du lịch.
same (adj) giống nhau [seim]
Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.
housewife (n) nội trợ ['hauswaif]
Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.
hospital (n) bệnh viện [hospitl]
Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm. việc ở bệnh viện.
field (n) cánh đồng [fi:ld]
Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.
difference (n) khác nhau ['difrəns]
Ex: A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.
Giaibaitap.me
- Nói về nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình. a) What does your father do? Ba của bạn làm nghề gì? He's a farmer. Ông ấy là nông dân.
Hỏi đáp về nghề nghiệp của một người. a) Where does a doctor work? Bác sĩ làm việc ở đâu?
- Học phát âm các nguyên âm kép "ie" và "ea", viết về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 13