1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Mở CD lên và nghe một vài lần để làm quen với nôi dụng của phần này. Sau khi nghe xong, các em nên tập nói theo. Nghe và nói theo cho đến khi nào các em nói được những câu có trong phần này. Các em lưu ý:
Nice to meet you (Rát vui được gặp bạn) dùng khi lần đầu tiên gặp một người nào đó.
a) Good morning, Miss Hien. Chào cô Hiền buổi sáng ạ.
I'm Hoa. I'm a new pupil. Em là Hoa. Em là một học sinh mới.
b) Hi, Hoa. It's nice to meet you. Chào, Hoa. Rốt vui được biết em.
Nice to meet you, too. Em cũng rất vui được biết cô.
c) Goodbye, Miss Hien. Tạm biệt cô Hiền.
Bye, Hoa. See you tomorrow. Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em ngày mai.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
Ở phần này chủ yếu thực hành phần đáp lời ai đó khi họ nói Goodbye. Các em cần lưu ý sau:
(Hẹn gặp bạn sau) hoặc Goodbye (Bye-Bye, Bye) được dùng để đáp lời ai đó khi họ nói Goodbye.
a) Goodbye. See you tomorrow. Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.
b) Goodbye. See you later. Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.
c) Good night. Chúc ngủ ngon.
3. Let's talk
- Good _______. Nice too meet you.
- Good _______. See you tomorrow.
Cùng luyện nói
Chào buổi chiều. Rất vui được gặp bạn.
Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.
Chào buổi tối. Rất vui được gặp bạn.
Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
Yêu cầu của phần này là nghe và điền số của đoạn đàm thoại với tranh cho phù hợp. Số được đọc trong nội dung bài nghe. Các em mở CD lên nghe vài lần, khi nghe kết hợp với việc ghi lại nội dung nghe được vào tập nháp. Đoạn nào chưa nghe được thì nghe lại. Sau khi nghe hoàn tất nội dung bài nghe, quan sát hình cho thật kỷ, chọn số trong nội dung bài nghe để ghi vào ô trống. Để làm được bài tập này các em phải luyện tập kỹ năng nghe và ghi lại nội dung nghe được. Trong nội dung phần nghe sẽ chia ra những đoạn đàm thoại nhỏ, trong mỗi đoạn đàm thoại đều có số thứ tự.
|
a 2 b 4 c1 d 3 |
Bài nghe: |
|
1. Tom: |
Good morning, Miss Hien. |
Miss Hien: |
Good morning. What's your name? |
Tom: |
My name's Tom. T-O-M, Tom White. I'm from America. |
2. Tom: |
Hello, I'm Tom. I'm from America. |
Mai: |
Hello, Tom. I'm Mai. I'm from Viet Nam. |
Tom: |
Nice to meet you, Mai. |
Mai: |
Nice to meet you, too. |
3. Phong: |
Hi, Tom. How are you? |
Tom: |
Hi, Phong. I'm very well, thank you. And you? |
Phong: |
I'm fine, thanks. |
4. Tom: |
Goodbye, Mr Loc. |
Mr Loc: |
Bye-bye, Tom. See you tomorrow. |
5. Look and write.
Nhìn và viết.
Quan sát tranh thật kỹ, chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống hoàn thành đoạn đàm thoại. Phần này nhằm giúp các em quan sát tranh và cũng cố bài học. Sau khi đã điền xong, các em nên thực hành với bạn học để luyện kỹ năng nói của mình tốt hơn. Trong quá trình thực hành nói các em có thể thêm một số câu đã học để hoàn thiện bài đàm thoại của mình tự nhiên hơn.
1. A: Hello. I'm Mai. I'm from Viet Nam.
Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.
B: Hello. I'm Tom. I'm from America.
Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.
2. A: Good morning, teacher.
Em chào thầy buổi sáng ạ.
B: Good morning, Tom. Nice to meet you.
Chào buổi sáng, Tom. Râ't vui được gặp em.
3. A:Good night, Mum. Chúc mẹ ngủ ngon.
B: Good night, Tom. Mẹ chúc Tom ngủ ngon.
6. Let's play
Chúng ta cùng chơi
Trò chơi Bingo
Bây giờ chúng ta sẽ tham gia trò chơi Bingo. Trước tiên các em hãy viết câu tiếng Anh có trong 9 khung đã gợi ý ở trang 9 sách giáo khoa vào tập vở của mình (Good morning, Good afternoon, Good evening, Hello, Good night, Goodbye, Nice to meet you, Hi, Bye)Ề Sau khi tất câ học sinh đã sẵn sàng, một em học sinh đọc to 1 trong 9 câu có trong khung. Ví dụ là "Hello" thì các em còn Iại tìm và chọn đánh dấu chéo vào từ đó. Và cứ tiếp tục đọc to các từ còn lại. Đến một lúc nào đó, nếu bạn học sinh nào đánh chéo được 3 từ cùng nằm trên 1 đường thẳng hàng thì bạn đó là người thắng cuộc trong trò chơi này.
Giaibaitap.me
Học phát âm 2 phụ âm "l" và "n". Học cách giới thiệu bản thân và tự làm Thẻ Học sinh.
- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 2
- Hỏi một người bạn từ đâu đến - Hỏi đáp về quốc tịch - Hỏi và trả lời về tên - Tính từ sở hữu