America (n) nước Mỹ [ə'merikə]
Ex: They grow up in America. Họ lớn lên ở Mỹ.
American (n) người Mỹ [ə'merikən]
Ex: They are America. Họ là người Mỹ.
Viet Nam (n) nước Việt Nam ['vietnam]
Ex: I live in Vietnam. Tôi sống ở Việt Nam.
Vietnamese (n) người Việt Nam [vietna'mi:z]
Ex: I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.
England (n) nước Anh (Vương quốc Anh) ['iɳglənd]
Ex: She likes England. Cô ấy thích nước Anh.
English (n) người Anh ['iηgli∫]
Ex: We are English. Chúng tôi là người Anh.
Australia (n) nước Úc [ɔs'treiljə]
Ex: There are lots of pets in Australia. Có nhiều vật nuôi ở Úc.
Australian (n) người Úc [os’treilion]
Ex: He is Australian. Cậu ấy là người Úc.
Japan (n) nước Nhật [dʒə'pæn]
Ex: Japan has many tall houses. Japan có nhiều nhà cao tầng.
Japanese (n) người Nhật [dʒə'pæni:z]
Ex: Sato is Japanese. Sato là người Nhật.
Malaysia (n) nước Mã-lai-xi-a [ma'leizia]
Ex: They are living in Malaysia. Họ đang sống ở Mã-lai-xi-a.
Malaysian (n) người Ma-lai-xi-a [ma'leizisn]
Ex: Hakim is Malaysian. Hakim là người Mã-lai-xi-a.
from (pre) từ [from]
Ex: Where are they from? Họ đến từ đâu?
nationality (n) quốc tịch [næ∫ə'nælət]
Ex: What nationality are you? Bạn thuộc quốc tịch nào?
country (n) quốc gia, đất nước['kʌntri]
Ex: My country is Viet Nam. Đất nước của tôi là Việt Nam.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 2
- Hỏi một người bạn từ đâu đến - Hỏi đáp về quốc tịch - Hỏi và trả lời về tên - Tính từ sở hữu
- Học tên một số quốc gia và nói giới thiệu mình từ đến từ đâu.
- Cách hỏi và trả lời về quốc tịch.