1. Đặt tính rồi tính:
| 
 69104 : 56  | 
 60116 : 28  | 
 32570 : 24  | 
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 12054 : (45 + 37) = ………………
= ………………
b) 30284 : (100 – 33) = ………………
= ………………
3. a) Viết số thích hợp vào ô trống:
| 
 Thời gian Số lượng  | 
 Số ngày làm việc  | 
 Số lượng sản phẩm  | 
| 
 Tháng 4  | 
 22  | 
 4700  | 
| 
 Tháng 5  | 
 23  | 
 5170  | 
| 
 Tháng 6  | 
 22  | 
 5875  | 
| 
 Cả 3 tháng  | 
 
  | 
 
  | 
b) Viết tiếp vào ô trống:
Trung bình mỗi ngày làm được…………….. sản phẩm.
Bài giải:
1.

2.
a) 12054 : (45 + 37) = 12054 : 82
= 147
b) 30284 : (100 – 33) = 30284 : 67
= 452
3. a) Viết số thích hợp vào ô trống:
| 
 Thời gian Số lượng  | 
 Số ngày làm việc  | 
 Số lượng sản phẩm  | 
| 
 Tháng 4  | 
 22  | 
 4700  | 
| 
 Tháng 5  | 
 23  | 
 5170  | 
| 
 Tháng 6  | 
 22  | 
 5875  | 
| 
 Cả 3 tháng  | 
 67  | 
 15745  | 
b) Viết tiếp vào ô trống:
Trung bình mỗi ngày làm được 235 sản phẩm.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 87 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 1: Đặt tính rồi tính...
Giải bài tập trang 88 bài thương có chữ số 0 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 1: Đặt tính rồi tính...
Giải bài tập trang 89 bài chia cho số có ba chữ số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 1: Đặt tính rồi tính...
Giải bài tập trang 90 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 1: Đặt tính rồi tính..
