1. Tính nhẩm:
a)
\(\eqalign{ & 27 \times 10 = \ldots \cr & 86 \times 10 = \ldots \cr & 358 \times 10 = \ldots\cr} \) |
\(\eqalign{ & 72 \times 10 = \ldots\cr & 103 \times 10 = \ldots\cr & 1977 \times 100 =\ldots \cr}\) |
\(\eqalign{ & 14 \times 1000 = \ldots \cr & 452 \times 1000 = \ldots\cr & 300 \times 1000 = \ldots\cr} \) |
b)
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
c)
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
2. Tính:
a)
\(\eqalign{
& 63 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 960 \times 1000:100 = \ldots \ldots \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \)
c)
\(\eqalign{
& 79 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \)
d)
\(\eqalign{
& 90000:1000 \times 10 = \ldots \ldots \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \)
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 160 = 16 × …… 4500 = …… × 100 9000 = 9 × …… c) 70000 = …… × 1000 70000 = …… × 100 70000 = …… × 10 |
b) 8000 = …… × 1000 800 = …… × 100 80 = …… × 10 d) 2020000 = … × 10000 2020000 = 2020 × …… 2020000 = …… × 10 |
Bài giải:
1.
a)
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
b)
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
c)
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
\(\eqalign{ |
2.
a)
\(\eqalign{
& 63 \times 100:10 = 6300:10 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 630 \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 960 \times 1000:100 = 960000:100 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 9600 \cr} \)
c)
\(\eqalign{
& 79 \times 100:10 = 7900:10 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 790 \cr} \)
d)
\(\eqalign{
& 90000:1000 \times 10 = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 90 \times 10 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 900 \cr} \)
3.
a) 160 = 16 × 10 4500 = 45 × 100 9000 = 9 × 1000 c) 70000 = …… × 1000 70000 = …… × 100 70000 = …… × 10 |
b) 8000 = 8 × 1000 800 = 8 × 100 80 = 8 × 10 d) 2020000 = 202 × 10000 2020000 = 2020 × 1000 2020000 = 202000 × 10 |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 62 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 2: Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói, mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm? (giải bằng hai cách)...
Giải bài tập trang 63 bài nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 2a) Tìm các số tròn chục viết vào ô trống để có...
Giải bài tập trang 64 bài đề-xi-mét vuông Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 5: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh...
Giải bài tập trang 65 bài mét vuông Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động...