1. Tính y:
a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\) b) \(y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\) c) \({9 \over 2} - y = {2 \over 9}\)
2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:
\(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\) \({9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\) b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)
4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?
Bài giải
1.
\(\eqalign{
& a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr
& y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \)
\(\eqalign{
& b)\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr
& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \)
\(\eqalign{
& c)\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr
& y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\)
2.
\(\eqalign{
& \left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = \left( {{{9 - 5} \over 2}} \right) - {3 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr
& {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} - \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)
Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
3.
a)
\(\eqalign{
& {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)
4. Tóm tắt
Bài giải
Số bài đạt điểm loại giỏi là:
\({{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)
Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 39 bài phép trừ phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 40 bài phép trừ phân số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 41 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 43 bài phép nhân phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính (theo mẫu)...