Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.1 trên 19 phiếu

Giải bài tập Toán lớp 4

CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ GIỚI THIỆU HÌNH THOI

Giải bài tập trang 110 bài luyện tập SGK Toán 4. Câu 1: Đọc các số đo đạc...

Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m

Giải

  \(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam

\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét

\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ

 \(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét

Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm

Giải

Một phấn tư phân số viết là:\(\frac{1}{4}\)

Sáu phần mười viết là: \(\frac{6}{10}\)

Mười tám phần mười lăm viết là: \(\frac{18}{80}\)

Bảy mươi hai phần trăm viết là: \(\frac{72}{100}\)

Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1

8; 14 ; 32'; 0; 1

Giải

8 = \(\frac{8}{1}\);      14 = \(\frac{14}{1}\); 32 = \(\frac{32}{1}\) ; 0 = \(\frac{0}{1}\)  ; 1= \(\frac{1}{1}\)

Bài 4: Viết một phân số:

a) Bé hơn 1

b) Bằng 1

c) Lớn hơn 1

Giải

Có thể chọn các phân số sau:

a) \(\frac{3}{5}\)

b) \(\frac{4}{4}\)

c) \(\frac{7}{3}\)

Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu

Giải

Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:

CP = \(\frac{3}{4}\) CD                       b) OM = \(\frac{2}{5}\)MN

PD = \(\frac{1}{4}\) CD                             ON = \(\frac{3}{5}\) MN

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác