Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m
Giải
\(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam
\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét
\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ
\(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét
Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm
Giải
Một phấn tư phân số viết là:\(\frac{1}{4}\)
Sáu phần mười viết là: \(\frac{6}{10}\)
Mười tám phần mười lăm viết là: \(\frac{18}{80}\)
Bảy mươi hai phần trăm viết là: \(\frac{72}{100}\)
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
8; 14 ; 32'; 0; 1
Giải
8 = \(\frac{8}{1}\); 14 = \(\frac{14}{1}\); 32 = \(\frac{32}{1}\) ; 0 = \(\frac{0}{1}\) ; 1= \(\frac{1}{1}\)
Bài 4: Viết một phân số:
a) Bé hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 1
Giải
Có thể chọn các phân số sau:
a) \(\frac{3}{5}\)
b) \(\frac{4}{4}\)
c) \(\frac{7}{3}\)
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Giải
Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:
CP = \(\frac{3}{4}\) CD b) OM = \(\frac{2}{5}\)MN
PD = \(\frac{1}{4}\) CD ON = \(\frac{3}{5}\) MN
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 112 bài phân số bằng nhau SGK Toán 4. Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 114 bài rút gọn phân số SGK Toán 4. Câu 1: Rút gọn các phân số...
Giải bài tập trang 114 bài luyện tập SGK Toán 4. Câu 1: Rút gọn các phân số ...
Giải bài tập trang 116 bài quy đồng mẫu số các phân số SGK Toán 4. Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số...