Bài 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, 15.5 trang 40 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
15.1. Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắcnốitiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = \(0,6 \over\pi\)(H), tụ điện có điện dung C =\( 10^-4\over\pi\) (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 \(\Omega\). B. 80 \(\Omega\). C. 20 \(\Omega\). D. 40 \(\Omega\) .
15.2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha \(\pi\over2\) so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác 0.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
15.3. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt2\) cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 \(\Omega\) cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({u_2} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 200 W.
15.4. Đặt điộn áp \(u= {U_0} \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - {\pi \over 6}} \right)\)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i= {I_0} \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)\)(A).Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50.
15.5. Đặt điộn áp u =U\(\sqrt2\) cos\(\omega t\) (V) (với u và Cở không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 2U\(\sqrt2\). B. 3U. C. 2U. D. U.
Đáp án:
15.1 | 15.2 | 15.3 | 15.4 | 15.5 |
D | C | C | D | C |
Bài 15.6, 15.7, 15.8, 15.9 trang 42 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
Đề bài dành cho các câu 15.6, 15.7,15.8,15.9
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là \({u_{AB}} = 65\sqrt 2 \cos \omega t\) (V). Các điện áp hiệu dụng là UAM = 13 V ;UMN = 13 V ; UNB = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
15.6. Điện trở thuần của cuộn cảm là bao nhiêu ?
A. 5 \(\Omega\) . B. 10 \(\Omega\). C. 1\(\Omega\) D. 12\(\Omega\)
15.7. Cảm kháng của cuộn dây là bao nhiêu ?
A. 5 \(\Omega\) . B. 10 \(\Omega\). C. 1\(\Omega\) D. 12\(\Omega\)
15.8. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A. 4 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 1 A.
15.9. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A.\(5 \over13\) B. \(12 \over13\) C. \(10 \over13\) D. \(6 \over13\)
Đáp án:
15.6 | 15.7 | 15.8 | 15.9 |
D | A | D | A |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 42, 43 bài 15 công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều hệ số công suất Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12. Câu 15.10: Cho mạch điện xoay chiều gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L ...
Giải bài tập trang 43,44,45 bài 16 truyền tải điện năng máy biến áp Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12. Câu 1: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều...
Giải bài tập trang 45, 46 bài 17-18 máy phát điện xoay chiều động cơ không đồng bộ ba pha Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12. Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng.Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng...
Giải bài tập trang 47, 48, 50, 51 bài tập cuối chương III - dòng diện xoay chiều Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12. Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V...