Bài tập trăc nghiệm 4.35,4.36, 4.37, trang 43 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
4.35. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron. C.sự kết hợp với oxi
B.sự nhường electron, D. sự khử bỏ oxi.
4.36. Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc thể hiện tính khử
D.không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá.
4.37. Cho các phản ứng sau :
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử ?
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6), (8).
D. (4), (5), (6), (7), (8).
ĐÁP ÁN
4.35 |
4.36 |
4.37 |
A |
A |
C |
Bài tập trăc nghiệm 4.38, 4.39, 4.40 , trang 44 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
4.38. Cho các phản ứng :
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. (l),(2),(3) , C. (3), (5).
B. (4), (5), (6). D. (4), (6).
4.39. Phản ứng nào cho dưới đây chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố ?
4.40. Cho sơ đồ phản ứng :
\(F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + NO + {H_2}O\)
Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
A. |
3, |
14, |
9, |
1, |
7 |
B. |
3, |
28, |
9, |
1, |
14. |
C. |
3, |
26, |
9, |
2, |
13. |
D. |
2, |
28, |
6, |
1, |
14 |
ĐÁP ÁN
4.38 |
4.39 |
4.40 |
C |
D |
B |
Bài tập trăc nghiệm 4.41,4.42, 4.43, trang 45 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
4.41. Trong phản ứng :
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
\(\begin{array}{l}
A.\,\frac{3}{{14}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,\,\frac{4}{7}\\
C.\,\frac{1}{7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,\frac{3}{7}
\end{array}\)
4.42. Cho phán ứng : \(Fe{S_2} + 8HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 2{H_2}S{O_4} + 5NO \uparrow + 2{H_2}O\)
Hệ số tối giản của \(HNO_3\) và \(H_2SO_4\) trong phản ứng trên lần lượt là
A.12;4. B. 16 ; 4. C.10; 6. D. 8 ; 2.
4.43. Trong phản ứng đốt cháy \(CuFeS_2\) tạo ra sản phẩm \(CuO, Fe_2O_3\) và \(SO_2\) thì một phân tử \(CuFeS_2\) sẽ
A. nhận 13e. B. nhận 12e. C. nhường 13e. D. nhường 12e.
ĐÁP ÁN
4.41 |
4.42 |
4.43 |
D |
D |
C |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 45 bài 19 Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử Sách bài tập Hóa học 10. Câu 4.44: Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng...
Giải bài tập trang 46 bài 21 Khái quát về nhóm halogen Sách bài tập (SBT) Hóa học 10. Câu 5.1: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là...
Giải bài tập trang 47 bài 21 Khái quát về nhóm halogen Sách bài tập (SBT) Hóa học 10. Câu 5.6: Xác định các chất trong sơ đồ chuyển hoá sau...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 48 bài 22 Clo Sách bài tập Hóa hoc 10. Câu 5.12: PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí...