Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chi nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Ví dụ:
— We ỉive here.
Chúng tôi sổng ở đấy.
— It’s there, right in front of you!
Nó ở kia kìa. ngay trước mặt anh đấy.
— The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phài dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.
Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone a telephone directory an answering machine
LISTEN AND Hoa: 3 847 329 Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga. Hoa: Hello, Nga
1. Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation.
Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information.