1. Write the words from the box in the correct part of the table according to the stress pattern, tt read them aloud.
Xếp các từ cho trước vào ô tương ứng với cách nhấn mạnh của từ đó. Đọc to, rõ ràng.
Go away! |
Keep working! |
Straight ahead! |
Don't move! |
Try it on! |
Think twice! |
Watch out! |
Turn it off! |
Don't forget! |
Put it down! |
Come closer! |
|
Key - Đáp án:
2. What would you say in each situation shown in the pictures? Write an imperative sentence under each picture, then practise reading the sentences aloud.
Bạn sẽ nói gì nếu ở trong các tình huống dưới đây? Viết một câu mệnh lệnh dưới mỗi bức tranh và sau đó đọc to.
Key - Đáp án:
1. Keep silent! Keep working! OOo
2. Go ahead! Straightahead! OoO
3. Turn it off! OOO
4. Come here! 00 Come closer! Ooo
5. Finish it! Ooo
6. Try it on! 000
Giaibaitap.me
Complete the following sentences with the right form of the words/phrases from the box. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ cho trước.
Rearrange the statements to make a complete conversation. The first and last statements have been completed for you. Sắp xếp lại các câu sau để thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Câu đầu và câu cuối đã được điền sẵn.
Read the passage about the train system in Viet Nam and choose the correct answer A, B, C, D for each blank. Đọc đoạn văn sau về hệ thống tàu hỏa ở Việt Nam và chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống.
Rewrite the sentences using the words in brackets. Viết lại các câu sau sử dụng từ trong ngoặc.