Tổng hợp từ vựng ((Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 10
Quy tắc chuyển đổi: Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động. Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn
1. Practice the dialogue with a partner. One of YOU is Miss Blake. The other plays the roles of Ba, Hoa and Lan (Em hãy luyện hội thoại với các bạn em. Một ngưòi đóng vai cô Blake, những ngưừi còn lại đóng vai Ba. Hoa và Lan.)
Em hãy cùng bạn em nghĩ về những cách làm giảm lượng rác mà chúng ta thải ra. Những từ cho trong khung có thể giúp em.
Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to.
You will hear four questions during the recording. Check (/ ) the correct answers (Em sẽ nghe 4 câu hỏi và đánh dấu (/ ) vào câu trả lời đủng.)
Hãy làm việc với bạn em. Hoàn thành các câu sau để lập danh sách các thứ được tái sử dụng.
1. Complete the recycling instructions. Use the verbs in the box (Hãy hoàn thành các chỉ dẫn về việc tái sử dụng, dùng động từ cho trong khung.)
1. Hãy làm việc với bạn em. Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.