Câu 29 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các phương trình sau:
a. \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 5x - 2} \right) - \left( {{x^3} - 1} \right) = 0\)
b. \({x^2} + \left( {x + 2} \right)\left( {11x - 7} \right) = 4\)
c. \({x^3} + 1 = x\left( {x + 1} \right)\)
d. \({x^3} + {x^2} + x + 1 = 0\)
Giải:
a. \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 5x - 2} \right) - \left( {{x^3} - 1} \right) = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 5x - 2} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left[ {\left( {{x^2} + 5x - 2} \right) - \left( {{x^2} + x + 1} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 5x - 2 - {x^2} - x - 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right) = 0 \cr} \)
\(\Leftrightarrow x - 1 = 0\) hoặc \(4x - 3 = 0\)
+ \(x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\)
+ \(4x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 0,75\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 hoặc x = 0,75
b. \({x^2} + \left( {x + 2} \right)\left( {11x - 7} \right) = 4\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow {x^2} - 4 + \left( {x + 2} \right)\left( {11x - 7} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) + \left( {x + 2} \right)\left( {11x - 7} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left[ {\left( {x - 2} \right) + \left( {11x - 7} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2 + 11x - 7} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {12x - 9} \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x + 2 = 0\) hoặc \(12x - 9 = 0\)
+ \(x + 2 = 0 \Leftrightarrow x = - 2\)
+ \(12x - 9 = 0 \Leftrightarrow x = 0,75\)
Vậy phương trình có nghiệm x = -2 hoặc x = 0,75
c. \({x^3} + 1 = x\left( {x + 1} \right)\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) = x\left( {x + 1} \right) \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - x\left( {x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left[ {\left( {{x^2} - x + 1} \right) - x} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1 - x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2} = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x + 1 = 0\) hoặc \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)
+ \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\)
+ \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\)
Vậy phương trình có nghiệm x = -1 hoặc x = 1
d. \({x^3} + {x^2} + x + 1 = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow {x^2}\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \cr} \)
\(\Leftrightarrow {x^2} + 1 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)
+ \({x^2} + 1 = 0\) : vô nghiệm (vì \({x^2} \ge 0\) nên \({x^2} + 1 > 0\) )
+ \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\)
Vậy phương trình có nghiệm x = -1
Câu 30 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích.
a. \({x^2} - 3x + 2 = 0\)
b. \(- {x^2} + 5x - 6 = 0\)
c. \(4{x^2} - 12x + 5 = 0\)
d. \(2{x^2} + 5x + 3 = 0\)
Giải:
a. \({x^2} - 3x + 2 = 0\) \( \Leftrightarrow {x^2} - x - 2x + 2 = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow x\left( {x - 1} \right) - 2\left( {x - 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x - 2 = 0\) hoặc \(x - 1 = 0\)
+ \(x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2 \)
+ \(x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 hoặc x = 1.
b. \( - {x^2} + 5x - 6 = 0\) \( \Leftrightarrow - {x^2} + 2x + 3x - 6 = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow - x\left( {x - 2} \right) + 3\left( {x - 2} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x - 2 = 0\) hoặc \(3 - x = 0\)
+ \(x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2\)
+ \(3 - x = 0 \Leftrightarrow x = 3\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 hoặc x = 3
c. \(4{x^2} - 12x + 5 = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow 4{x^2} - 2x - 10x + 5 = 0 \cr & \Leftrightarrow 2x\left( {2x - 1} \right) - 5\left( {2x - 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2x - 1} \right)\left( {2x - 5} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow 2x - 1 = 0\) hoặc \(2x - 5 = 0\)
+ \(2x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 0,5\)
+ \(2x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = 2,5\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 0,5 hoặc x = 2,5
d. \(2{x^2} + 5x + 3 = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow 2{x^2} + 2x + 3x + 3 = 0 \cr & \Leftrightarrow 2x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {2x + 3} \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow 2x + 3 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)
+ \(2x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - 1,5\)
+ \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\)
Vậy phương trình có nghiệm x = -1,5 hoặc x = -1
Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng phương trình tích:
a. \(\left( {x - \sqrt 2 } \right) + 3\left( {{x^2} - 2} \right) = 0\)
b. \({x^2} - 5 = \left( {2x - \sqrt 5 } \right)\left( {x + \sqrt 5 } \right)\)
Giải:
a. \(\left( {x - \sqrt 2 } \right) + 3\left( {{x^2} - 2} \right) = 0\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x - \sqrt 2 } \right) + 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\left( {x - \sqrt 2 } \right) \cr & \Leftrightarrow \left( {x - \sqrt 2 } \right)\left[ {1 + 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - \sqrt 2 } \right)\left( {1 + 3x + 3\sqrt 2 } \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x - \sqrt 2 = 0\)hoặc \(1 + 3x + 3\sqrt 2 = 0\)
+ \(x - \sqrt 2 = 0 \Leftrightarrow x = \sqrt 2 \)
+ \(1 + 3x + 3\sqrt 2 = 0 \Leftrightarrow x = - {{1 + 3\sqrt 2 } \over 3}\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = \sqrt 2 \) hoặc \(x = - {{1 + 3\sqrt 2 } \over 3}\)
b. \({x^2} - 5 = \left( {2x - \sqrt 5 } \right)\left( {x + \sqrt 5 } \right)\)
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x + \sqrt 5 } \right)\left( {x - \sqrt 5 } \right) = \left( {2x - \sqrt 5 } \right)\left( {x + \sqrt 5 } \right) \cr & \Leftrightarrow \left( {x + \sqrt 5 } \right)\left( {x - \sqrt 5 } \right) - \left( {2x - \sqrt 5 } \right)\left( {x + \sqrt 5 } \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + \sqrt 5 } \right)\left[ {\left( {x - \sqrt 5 } \right) - \left( {2x - \sqrt 5 } \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + \sqrt 5 } \right)\left( { - x} \right) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x + \sqrt 5 = 0\)hoặc \( - x = 0\)
+ \(x + \sqrt 5 = 0 \Leftrightarrow x = - \sqrt 5 \)
+ \( - x = 0 \Leftrightarrow x = 0\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = - \sqrt 5 \) hoặc x = 0
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 10, 11 bài 4 phương trình tích Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 32: Cho phương trình...
Giải bài tập trang 11 bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 35: Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây...
Giải bài tập trang 12 bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 38: Giải các phương trình sau...
Giải bài tập trang 13 bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 41: Giải các phương trình sau...