Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các phương trình sau:
a. 3x+1=7x−11
b. 5−3x=6x+7
c. 11−2x=x−1
d. 15−8x=9−5x
Giải:
a. 3x+1=7x−11
⇔3x−7x=−11−1⇔−4x=−12⇔x=3
b. 5−3x=6x+7
⇔5−7=6x+3x⇔−2=9x⇔x=−29
c. 11−2x=x−1
⇔11+1=x+2x⇔12=3x⇔x=4
d. 15−8x=9−5x
⇔−8x+5x=9−15⇔−3x=−6⇔x=2
Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a. 2(x+1)=3+2x
b. 2(1−1,5x)+3x=0
c. |x|=−1
Giải:
a. Ta có: 2(x+1)=3+2x
⇔2x+2=3+2x⇔0x=1
Vậy phương trình vô nghiệm.
b. Ta có: 2(1−1,5x)+3x=0
⇔2−3x+3x=0⇔2+0x=0
Vậy phương trình vô nghiệm.
c. Vì |x|≥0 nên phương trình |x|=−1 vô nghiệm.
Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m
Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau:
a. m = 2
b. m = - 2
c. m = - 2,2
Giải:
a. Khi m = 2, phương trình đã cho trở thành:
(22−4)x+2=2⇔0x+2=2⇔2=2
Vậy phương trình đã cho có vô số nghiệm.
b. Khi m = -2, phương trình đã cho trở thành:
[(−2)2−4]x+2=−2⇔0x+2=−2⇔0x=−4
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
c. Khi m = -2,2, phương trình đã cho trở thành:
[(−2,2)2−4]x+2=−2,2⇔0,84x+2=−2,2⇔0,84x=−2,2−2⇔0,84x=−4,2⇔x=−5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -5
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 7, 8, 9 bài 3 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 19: Giải các phương trình sau...
Giải bài tập trang 8 bài 3 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 22: Giải các phương trình sau...
Giải bài tập trang 9 bài 3 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 25: Giải các phương trình sau...
Giải bài tập trang 9, 10 bài 4 phương trình tích Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 26: Giải các phương trình sau...