1. Tính :
a. \({8 \over 7}:4 \) =
\(25:{5 \over {11}} \) =
b.
2. Tính nhẩm :
a. 2,5 : 0,1 =
3,6 : 0,01 =
4,7 : 0,1 =
5,2 : 0,01 =
b. 15 : 0,5 =
12 : 0,25 =
17 : 0,5 =
\({5 \over 7}:0,25\) =
3. Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu: \(3:4 = {3 \over 4} = 0,75\)
a. 7 : 2 =
b. 1 : 5 =
c. 6 : 4 =
d. 1 : 8 =
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?
A. 125%. B. 55,6%.
C. 80%. D. 44,4%
Bài giải
1.
a. \({8 \over 7}:4 = {8 \over 7} \times {1 \over 4} = {2 \over 7}\)
\(25:{5 \over {11}} = 25 \times {{11} \over 5} = 55\)
b.
2.
a. 2,5 : 0,1 = 25
3,6 : 0,01 = 360
4,7 : 0,1 = 47
5,2 : 0,01 = 520
b.
\(15:0,5 = 15:{1 \over 2} = 30\)
\(12:0,25 = 12:{1 \over 4} = 48\)
\(17:0,5 = 17:{1 \over 2} = 34\)
\({5 \over 7}:0,25 = {5 \over 7}:{1 \over 4} = {{20} \over 7} = 2{6 \over 7}\)
3.
a. \(7:2 = {7 \over 2} = 3,5\)
b. \(1:5 = {1 \over 5} = 0,2\)
c. \(6:4 = {6 \over 4} = 1,5\)
d. \(1:8 = {1 \over 8} = 0,125\)
4.
Hướng dẫn
\({{12} \over {15}} = {4 \over 5} = {{4 \times 20} \over {5 \times 20}} = {{80} \over {100}} = 80\% \)
Vậy khoanh vào đáp án C. 80%
Giaibaitap.me
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 98 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết (theo mẫu) ...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 100 bài ôn tập về các phép tính với số đo thời gian Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 101 bài ôn tập về tính chu vi, diện tích của một số hình Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 103 bài bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi...