1. Viết (theo mẫu) :
Tỉ số phần trăm của :
a. 2 và 5 là : 2 : 5 = 0,4 = 40%
b. 4 và 5 là :
c. 15 và 12 là :
d. 5,76 và 4,8 là :
e. 10 và 6 là :
g. 1 và \({5 \over 6}\) là :
Chú ý : Nếu tỉ số phần trăm của hai số là số thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.
2. Tính :
a. 32,5% + 19,8% =
b. 100% - 78,2% =
c. 100% + 28,4% - 36,7% =
3. Một trường tiểu học có 280 học sinh trai và 350 học sinh gái. Hỏi :
a. Số học sinh trai bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh gái ?
b. Số học sinh gái bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh trai ?
4. Theo kế hoạch một tổ sản xuất phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa ?
Bài giải
1.
Tỉ số phần trăm của :
a. 2 và 5 là 2 : 5 = 0,4 = 40%
b. 4 và 5 là 4 : 5 = 0,8 = 80%
c. 15 và 12 là : 15 : 12 = 1,25 = 125%
d. 5,76 và 4,8 là 5,76 : 4,8 = 1,2 = 120%
e. 10 và 6 là 10 : 6 = 1,67 = 167%
(Do phép chia có dư nên ta lấy hai chữ số ở phần thập phân theo chú ý)
g. 1 và \({5 \over 6}\) là \(1:{5 \over 6} = {6 \over 5} = 1,2 = 120\% \)
2.
a. 32,5% + 19,8% = (32,5 + 19,8)% = 52,3%
b. 100% - 78,2% = (100 – 78,2)% = 21,8%
c. 100% + 28,4% - 36,7% = (100 + 28,4 – 36,7)% = 91,7%
3.
Bài giải
a. Tỉ số phần trăm học sinh trai so với học sinh gái là :
\({{280} \over {350}} \times 100\% = 80\% \)
b. Tỉ số phần trăm học sinh gái so với học sinh trai là :
\({{350} \over {280}} \times 100\% = 125\% \)
Đáp số : a. 80% ; b. 125%
4.
Bài giải
Số sản phẩm tổ sản xuất làm được đến nay :
\({{520 \times 65} \over {100}} = 338\) (sản phẩm)
Số sản phẩm tổ sản xuất còn phải làm là :
520 – 338 = 182 (sản phẩm)
Đáp số : 182 sản phẩm
Sachbaitap.com
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 100 bài ôn tập về các phép tính với số đo thời gian Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 101 bài ôn tập về tính chu vi, diện tích của một số hình Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 103 bài bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi...
Giải câu 1, 2, 3 trang 106 bài ôn tập về tính diện tích, thể tích của một số hình Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 3,8m...