1. Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :
Sự kiện lịch sử |
Năm |
Thế kỉ |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
40 |
|
Khởi nghĩa Bà Triệu |
248 |
III |
Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng |
938 |
|
Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội) |
1010 |
|
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống |
1077 |
|
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba |
1288 |
|
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi |
1428 |
|
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh |
1789 |
|
Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập |
1945 |
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
1954 |
|
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng |
1975 |
|
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 giờ = …….. phút
2 giờ rưỡi = …….. phút
\({3 \over 4}\) giờ = …….. phút
1,4 giờ = …….. phút
\({3 \over 4}\) phút = …….. giây
180 phút = …….. giờ
366 phút = …….. giờ …….. phút
240 giây = …….. phút
450 giây = …….. phút …….. giây
3600 giây = …….. giờ
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4 ngày = …….. giờ
2 ngày 5 giờ = …….. giờ
\({1 \over 3}\) ngày = …….. giờ
2 thế kỉ = …….. năm
\({1 \over 4}\) thế kỉ = …….. năm
3 năm = …….. tháng
5 năm rưỡi = …….. tháng
\({2 \over 3}\) năm = …….. tháng
36 tháng = …….. năm
300 năm = …….. thế kỉ
Giải:
1.
Sự kiện lịch sử |
Năm |
Thế kỉ |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
40 |
I |
Khởi nghĩa Bà Triệu |
248 |
III |
Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng |
938 |
X |
Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội) |
1010 |
XI |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống |
1077 |
XI |
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba |
1288 |
XIII |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi |
1428 |
XV |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh |
1789 |
XVIII |
Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập |
1945 |
XX |
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
1954 |
XX |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng |
1975 |
XX |
2.
4 giờ = 240 phút
2 giờ rưỡi = 150 phút
\({3 \over 4}\) giờ = 45 phút
1,4 giờ = 84 phút
\({3 \over 4}\)phút = 45 giây
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút
240 giây = 4 phút
450 giây = 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ
3.
4 ngày = 96 giờ
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
\({1 \over 3}\) ngày = 8 giờ
2 thế kỉ = 200 năm
\({1 \over 4}\) thế kỉ = 25 năm
3 năm = 36 tháng
5 năm rưỡi = 66 tháng
\({2 \over 3}\) năm = 8 tháng
36 tháng = 3 năm
300 năm = 3 thế kỉ
Gỉaibaitap.me
Giải bài tập trang 50 bài cộng số đo thời gian Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 51 bài trừ số đo thời gian Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 53 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 55 bài nhân số đo thời gian với một số Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 2: Một tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?...