Đề bài
1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.
Năm |
Số em đi học |
Tổng số trẻ em |
Tỉ số phần trăm |
2010 |
613 |
618 |
|
2011 |
615 |
620 |
|
2012 |
617 |
619 |
|
2013 |
616 |
618 |
|
2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu)
Lạc vỏ (kg) |
100 |
95 |
90 |
85 |
80 |
Lạc hạt (kg) |
65 |
|
|
|
|
3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
a) 20 000 đồng
b) 40 000 đồng
c) 60 000 đồng
(Dùng máy tính bỏ túi để tính)
Đáp án
1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.
Năm |
Số em đi học |
Tổng số trẻ em |
Tỉ số phần trăm |
2010 |
613 |
618 |
99,19% |
2011 |
615 |
620 |
99,193% |
2012 |
617 |
619 |
99,68% |
2013 |
616 |
618 |
99,67% |
2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu)
Lạc vỏ (kg) |
100 |
95 |
90 |
85 |
80 |
Lạc hạt (kg) |
65 |
61,75 |
58,5 |
55,25 |
52 |
3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
a) 20 000 đồng
b) 40 000 đồng
c) 60 000 đồng
Bài giải
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 20 000 đồng:
20 000 : 0,5 x 100 = 4 000 000 (đồng)
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 40 000 đồng:
40 000 : 0,5 x 100 = 8 000 000 (đồng)
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 60 000 đồng:
60 000 : 0,5 x 100 = 12 000 000 (đồng)
Đáp số: a) 4 000 000 đồng
b) 8 000 000 đồng
c) 12 000 000 đồng
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 3 bài hình thang Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Nối mỗi hình với tên gọi tương ứng...
Giải bài tập trang 5 bài diện tích hình thang Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2...
Giải bài tập trang 6 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 7 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...