1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình thang |
(1) |
(2) |
(3) |
Đáy lớn |
2,8m |
1,5m |
\({1 \over 3}\) dm |
Đáy bé |
1,6m |
0,8m |
\({1 \over 5}\) dm |
Chiều cao |
0,5m |
5dm |
\({1 \over 2}\) dm |
Diện tích |
|
|
|
3. Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.
Bài giải:
1.
Diện tích hình a là:
\({{\left( {5 + 9} \right) \times 7} \over 2} = 49c{m^2}\)
Diện tích hình b là:
\({{\left( {13 + 18} \right) \times 6} \over 2} = 93c{m^2}\)
2.
Diện tích hình thang (1):
\(\eqalign{
& S = {{\left( {a + b} \right) \times h} \over 2} = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1{m^2} \cr
& 5dm = 0,5m \cr} \)
Diện tích hình thang (2):
\(S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575{m^2}\)
Diện tích hình thang (3):
\(S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}{m^2}\)
Hình thang |
(1) |
(2) |
(3) |
Đáy lớn |
2,8m |
1,5m |
\({1 \over 3}\) dm |
Đáy bé |
1,6m |
0,8m |
\({1 \over 5}\) dm |
Chiều cao |
0,5m |
5dm |
\({1 \over 2}\) dm |
Diện tích |
1,1m2 |
0,575m2 |
\({2 \over {15}}{m^2}\) |
3.
Bài giải
Diện tích hình tam giác:
13 x 9 : 2 = 58,5 (cm2)
Diện tích hình thang:
\({{\left( {22 + 13} \right) \times 12} \over 2} = 210\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích hình H là :
58,5 + 210 = 268,5 (cm2)
Đáp số : 268,5cm2
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 6 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 7 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...
Giải bài tập trang 9 bài hình tròn, đường tròn Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Vẽ hình tròn có bán kính...
Giải bài tập trang 10 bài chu vi hình tròn Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống...