Đề bài
1. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.
Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm
a) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là...............
b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là:............
2. Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh
a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vường là:...................
Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là:...................
b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: ...............;.................
Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là................;..............
c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có .................cây cam
Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có .................cây chanh
3. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
Mẫu:
\({3 \over 4} = {{75} \over {100}} = 75\,{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}};\,\,\,\,\,{{480} \over {600}} = {{80} \over {100}} = 80{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)
a) \({1 \over 2} = ...................\)
b) \({3 \over 5} = ..................\)
c) \({{36} \over {200}} = ..................\)
d) \({{84} \over {300}} = ..............\)
4. Viết thành phân số tối giản (theo mẫu)
Mẫu:
\(75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\, = {{75} \over {100}} = {3 \over 4}\)
a) 5% = .......................
b) 10% = ....................
c) 15% = ...................
d) 30% = .....................
Đáp án
1. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.
Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm
a) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là \({{94} \over {100}}\)
b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là: \({6 \over {100}}\)
2. Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh
a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vườn là: \({{300} \over {500}}\)
Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là: \({{200} \over {500}}\)
b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: \({{60} \over {100}};\,{{40} \over {100}}\)
Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 60% và 40%
c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam
Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh
3. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
Mẫu:
\({3 \over 4} = {{75} \over {100}} = 75\,{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}};\,\,\,\,\,{{480} \over {600}} = {{80} \over {100}} = 80{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)
a)
\({1 \over 2} = {{50} \over {100}} = 50{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)
b) \({3 \over 5} = {{60} \over {100}} = 60\% \)
c)
\({{36} \over {200}} = {{18} \over {100}} = 18{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)
d)
\({{84} \over {300}} = {{28} \over {100}} = 28{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)
4. Viết thành phân số tối giản (theo mẫu)
Mẫu:
\(75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\, = {{75} \over {100}} = {3 \over 4}\)
a) \(5\% {\rm{ }} = {\rm{ }}{5 \over {100}} = {1 \over {20}}\)
b) \(10\% {\rm{ }} = {{10} \over {100}} = {1 \over {10}}\)
c) \(15\% {\rm{ }} = {{15} \over {100}} = {3 \over {20}}\)
d) \(30\% {\rm{ }} = {{30} \over {100}} = {3 \over {10}}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 91 bài giải toán về tỉ số phần trăm Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 92 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 94 bài giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A...
Giải bài tập trang 95 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...