1. Tính
a.
b. \({{12} \over {19}} - {7 \over {19}}\) =
\({9 \over {14}} - {2 \over 7}\) =
\(2 - {3 \over 4}\) =
c. \(5 - 1,5 - 1{1 \over 2}\) =
2. Tìm x :
a. \(x + 4,72 = 9,18\)
b. \(x - {2 \over 3} = {1 \over 2}\)
c. \(9,5 – x = 2,7\)
d. \({4 \over 7} + x = 2\)
3. Một xã có 485,3ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa là 289,6hs. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó.
4. Tính bằng hai cách khác nhau :
72,54 – (30,5 + 14,04)
Bài giải
1.
a.
b. \({{12} \over {19}} - {7 \over {19}} = {{12 - 7} \over {19}} = {5 \over {19}}\)
\({9 \over {14}} - {2 \over 7} = {{9 - 2 \times 2} \over {14}} = {5 \over {14}}\)
\(2 - {3 \over 4} = {{2 \times 4 - 3} \over 4} = {5 \over 4}\)
c. \(5 - 1,5 - 1{1 \over 2} = 5 - 1,5 - 1,5 = 3,5 - 1,5 = 2\)
2.
a. x + 4,72 = 9,18
x = 9,18 – 4,72
x = 4,46
b.
\(\eqalign{
& x - {2 \over 3} = {1 \over 2} \cr
& x = {1 \over 2} + {2 \over 3} \cr
& x = {7 \over 6} = 1{1 \over 6} \cr} \)
c. 9,5 – x = 2,7
x = 9,5 – 2,7
x = 6,8
d.
\(\eqalign{
& {4 \over 7} + x = 2 \cr
& x = 2 - {4 \over 7} \cr
& x = {{10} \over 7} \cr} \)
3.
Tóm tắt
Bài giải
Diện tích trồng hoa là :
485,3 – 289,6 = 195,7 (ha)
Diện tích đất trồng hoa và trồng lúa là :
485,3 + 195,7 = 681 (ha)
Đáp số : 681 ha
4.
72,54 – (30,5 + 14,04)
Cách 1:
72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 44,54
= 28
Cách 2 :
72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 14,04 – 30,5
= 68,5 – 30,5
= 28
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 92 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 93 bài phép nhân Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 95 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Chuyển thành phép nhân rồi tính...
Giải bài tập trang 96 bài phép chia Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính...