Đề bài
1. a) >; <; =
\({4 \over 7}\)...........1 \({3 \over 3}\)............1
\({7 \over 4}\)...........1 \({8 \over 5}\)............1
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ...............1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1
2. a) >; < ?
\(\eqalign{
& {2 \over 9}......{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}.....{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}.....{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}.....{{22} \over 5} \cr} \)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó..............(................) phân số kia.
3. >; < ?
\(\eqalign{
& {3 \over 5}...........{4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}}..........{9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3}........... {3 \over 2} \cr} \)
4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \({1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \({2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?
Đáp án
1. a) >; <; =
\(\eqalign{
& {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr
& {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \)
b)
Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp
_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
2. a) >; < ?
\(\eqalign{
& {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.
3. >; < ?
\(\eqalign{
& {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \)
4.
Bài giải
MSC: 28. Quy đồng phân số \({1 \over 4}\) và \({2 \over 7}\)
\({1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\)
Vì \({7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \({1 \over 4} < {2 \over 7}\)
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 7 bài số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 8 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số...
Giải bài tập trang 9 bài ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 10 bài ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính...