1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :
A. \({4 \over 5}\)
B. \({5 \over 4}\)
C. \({4 \over 9}\)
D. \({5 \over 9}\)
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) :
4. So sánh các phân số :
a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)
b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)
c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)
5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn
Bài giải
1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)
2.
Bài giải
\({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :
\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)
Vậy ta chọn đáp án B.
3.
4.
a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{
& {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr
& {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr
& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)
b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{
& {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr
& {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr
& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)
c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)
Cách 1:
\(\eqalign{
& Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr
& {9 \over 8} > 1 \cr
& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)
Cách 2:
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{
& {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr
& {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr
& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)
5.
Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).
Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)
MSC: 14 ⨯ 4 = 56
\(\eqalign{
& {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr
& {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr
& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 79 bài ôn tập về số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 80 bài ôn tập về số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 81 bài ôn tập về số đo độ dài và đo khối lượng Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau...
Giải bài tập trang 83 bài ôn tập về số đo và đo khối lượng Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân...