1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :
a) M : bát sứ / xứ sở
| sổ | ............... | sơ | ............... | 
| xổ | ............... | xơ | ............... | 
| su | ............... | sứ | ............... | 
| xu | ............... | xứ | ............... | 
b) M : bát cơm / chú bác
| bát | ............... | mắt | ............... | 
| bác | ............... | mắc | ............... | 
| tất | ............... | mứt | ............... | 
| tấc | ............... | mức | ............... | 
2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?
| sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | ...................... | 
| sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi | ...................... | 
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?
| Các tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X | 
| sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)................ | 
| sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả (xả thân), ..................... | 
b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :
| 1 | an - at:............ | ang - ac : .......... | 
| 2 | ôn - ôt:............. | ông - ôc :............ | 
| 3 | un - ut: ............. | ung - uc :............. | 
M : (1) man mát / khang khác
Trả lời :
1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :
a) M : bát sứ / xứ sở
| sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách | sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược | 
| xổ | xổ số, xổ lồng | xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác | 
| su | củ su su, su hào | sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ | 
| xu | đồng xu, xu nịnh | xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ | 
b) M : bát cơm / chú bác
| bát | chén bát, bát ngát | mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai | 
| bác | chú bác, bác học | mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo | 
| tất | đôi tất, tất yếu, tất cả | mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết | 
| tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời | mức | mức độ, vượt vức, định mức | 
2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?
| sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | Đều chỉ tên các con vật | 
| sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi | Đều chỉ tên các loài cây | 
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?
| Các tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X | 
| sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu) xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau xam: xam xám, xán: xán lạn | 
| sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy xung: nổi xung, xung kích xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí | 
b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :
| 1 | an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. | ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác. | 
| 2 | ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. | ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc. | 
| 3 | un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. | ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục. | 
Giaibaitap.me
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường. 1. Đọc đoạn văn trong Tiếng Việt 5, tập một, trang 115 và thực hiện yêu cầu ở dưới:
Tập làm văn - Cấu tạo của bài văn tả người. 1. Đọc bài văn Hạng A Cháng (Tiếng Việt 5, tập một, trang 119 - 120),
Luyện từ và câu - Luyện tập về quan hệ từ. 1. Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau :
Tập làm văn - Luyện tập tả người. 1. Đọc bài văn Bà tôi (Tiếng Việt 5, tập một, trang 122 - 123).
