UNIT 8. WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
- Art: môn Nghệ thuật
- every day: hằng ngày
- IT ( Information Technology): Tin học ( môn Công nghệ thông tin)
- Maths: môn Toán
- Music: môn Âm nhạc
- once: một lần
- PE ( Physical Education): Thể dục ( môn Giáo dục thể chất)
- photograph: ảnh
- science: môn Khoa học
- subject: môn học
- time: lần
- twice: hai lần
- Vietnamese: môn Tiếng Việt
Giaibaitap.me
- các từ vựng về môn học và tần suất.
1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó. 2. Hỏi về môn học ưa thích của ai đó. 3. Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó
- Học cách nói về lịch học, hay thời khóa biểu.
- Hỏi về thời khóa biểu, các môn học. Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?