UNIT 8. LIFE IN THE FUTURE
[ CUỘC SỐNG TƯƠNG LAI]
- pessimistic /,pesi'mistik/ (a): bi quan
- optimistic /,ɔpti'mistik/ (a): lạc quan
- terrorist /terərist/(n): quân khủng bố
- harmony /'hɑ:məni/ (n): sự hoà hợp
- unexpected /,ʌniks'pektid/ (a): bất ngờ, gây ngạc nhiên
- contribute /kən'tribju:t/ (v): đóng góp
- incredible /in'kredəbl/ (a): không thể tin được
- centenarian /,senti'neəriən/ (n): người sống trăm tuổi
- eternal /i:'tə:nl/ (a): vĩnh cửu,bất diệt
- eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ;(a): bị tiêu huỷ
- depression /di'pre∫n/ (n): sự suy yếu
- instead of /in'sted/: thay cho,thay vì
- micro-technology /ˈmaɪkrəʊ/ /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ vi mô
- destroy /di'strɔi/ (v): phá hoại,triệt phá
- factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố
- threaten /ˈθretn/ (v): đe doạ
- dramatic /drəˈmætɪk/(a): gây xúc động
- Jupiter /dʒu:pitə/ (n): sao Mộc
- citizen / 'sitizn/(n): công dân
- mushroom (n): nấm /’mʌ∫rum/
- curable /'kjuərəbl/ (a): chữa khỏi được
- cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
- conflict /'kɔnflikt/ (n): sự xung đột
- pattern /ˈpætn/ (n): gương mẫu, mẫu mực
- diagnostic /,daiəg'nɔstik/(a): chẩn đoán
- high-tech (a): sản xuất theo công nghệ cao
- proper /'prɔpə/ (a): thích hợp
- telecommunications /,telikə,mju:ni'kei∫nz/ (n):viễn thông
- materialistic /mə,tiəriə'listik/(a):quá thiên về vật chất
- labour-saving /'leibə,seiviŋ/(a):tiết kiệm sức lao động
- violent /'vaiələnt/ (a):mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội
- Demographic /,di:mə'grỉfik/ (a):(thuộc)nhân khẩu học
Loigiaihay.com
Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc từng đôi. Thảo luận những câu hỏi sau.)
Look at the newspaper cuttings from the future, and say what will have happened by the end of the 21th century.
Work in pairs. Discuss the question : "Which of the following factors do you think might help people have a long and healthy life?"
Describing the world in which you would like to live in the year 2020. (Mô tả thế giới trong đó em muốn sống vào năm 2020.)