Bài 7.7, 7.8, 7.9, 7.10 trang 72 sách bài tập (SBT) Hóa học 12
7.7. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ô số 26 trong bảng tuần hoàn.
B. Fe là nguyên tố d, cấu hình electron là [Ar]3d64s2.
C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân lớp 4s.
D. Tương tự nguyên tố Cr, nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường electron ở phân lớp 4s mà còn có thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d.
7.8. Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng ?
A.26Fe : [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+ : [Ar]4s23d4
C. 26Fe2+ : [Ar]3d44s2. D.26Fe3+ : [Ar]3d5.
7.8. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+
B. Fe là kim loại có tính khử trung bình : Fe có thể bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+.
C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d.
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh : Fe có thể bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+
7.10. Tính chất đặc biệt của Fe là:
A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dẫn điện yà dẫn nhiệt tốt.
C. kim loại nặng, dẻo, dễ rèn.
D. tính nhiễm từ
Hướng dẫn trả lời:
7.7 |
7.8 |
7.9 |
7.10 |
C |
D |
D |
D |
Bài 7.11, 7.12, 7.13, 7.14 trang 73 sách bài tập (SBT) Hóa học 12
7.11. Phương trình hoá học nào dưới đây viết sai ?
\(\eqalign{
& A.\,\,3Fe + 2{O_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow F{e_3}{O_4} \cr
& B.\,\,2Fe + 3Cl \to 2FeC{l_3} \cr
& C.\,\,Fe + 2S\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow Fe{S_2} \cr
& D.\,\,3Fe + \,4{H_2}O\buildrel { < {{570}^0}C} \over
\longrightarrow F{e_3}{O_4} + 4{H_2} \cr} \)
7.12. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. Fe khử dễ dàng H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng thành H2, Fe bị oxi hoá thành Fe2+.
B. Fe bị oxi hoá bởi HNO3, H2S04 đặc nóng thành Fe3+.
C. Fe không tác dụng với HNO3 và H2S04 đặc, nguộiẵ
D. Fe khử được những ion kim loại đứng trước nó trong dãy điện hoá.
7.13. Fe tác dụng được với dung dịch muối FeCl3 theo phản ứng :Fe + 2FeCl3→ 3FeCl2 là do:
A. mọi kim loại đều có thể tác dụng với dung dịch muối của nó.
B. Fe có thể khử ion Fe3+ xuống ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tĩnh oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
D. Ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn Fe.
7.14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HC1 20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24% B. 28,21% C. 15,76% D. 11,79%
Hướng dẫn trả lời:
7.11 |
7.12 |
7.13 |
7.14 |
C |
D |
B |
D |
7.14. Chọn D
Đặt số mol Fe và Mg lần lượt là x, y ⟹ số mol HCl phản ứng là 2(x + y).
Khối lượng dung dịch sau phản ứng gồm: mKL + mdung dịch HCL – mH2.
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {m_{dd}} = 56x + 24y + 73\left( {x + y} \right).{{100} \over {20}} - 2\left( {x + y} \right) \cr
& = 419x + 387y\left( {gam} \right) \cr} \)
Ta có:
\(\eqalign{
& C\% \left( {FeC{l_2}} \right) = {{127x} \over {419x + 387y}} = 15,76 \cr
& \Leftrightarrow x \approx y \cr
& \Rightarrow C\% \left( {MgC{l_2}} \right) = {{95y} \over {419x + 387y}}.100 \cr
& = {{95x} \over {419x + 387x}}.100 = 11,79\% \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 73,74 bài 31 sắt Sách bài tập (SBT) Hóa học 12. Câu 7.15: Tính chất hoá học cơ bản của sắt là gì...
Giải bài tập trang 75,76,77 bài 32 hợp chất của sắt Sách bài tập (SBT) Hóa học 12. Câu 1: Nhận định nào sau đây sai ...
Giải bài tập trang 76,77 bài 32 hợp chất của sắt Sách bài tập (SBT) Hóa học 12. Câu 7.31: Cho A là oxit, B là muối, C và D là kim loại. Hãy viết PTHH của các phản ứng sau...
Giải bài tập trang 78 bài 33 hợp kim của sắt Sách bài tập (SBT) Hóa học 12. Câu 7.40: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng...