UNIT 4: VOLUNTEER WORK
Công việc tình nguyện
1. (the) aged (n) ['eidʒid]: người già
2. assistance (n) [ə'sistəns]: sự giúp đỡ
3. be fined (v) [faind]: bị phạt
4. behave (v) [bi'heiv]: cư xử
5. charity (n) ['t∫æriti]: tổ chức từ thiện
6. comfort (n) ['kʌmfət]: sự an ủi
7. co-operate (v)[kou'ɔpəreit]: hợp tác
8. co-ordinate (v) [kou'ɔ:dineit]: phối hợp
9. disadvantaged (a)[,disəd'vɑ:ntidʒ]: bất hạnh
10. donate (v)[dou'neit]: tặng, quyên góp
+ donation (n) [dou'nei∫n]: khoản tặng/đóng góp
+ donor (n) ['dounə]: người cho/tặng
11. fund-raising (a) [fʌnd 'reiziη]: gây quỹ
12. gratitude (n) ['grætitju:d]: lòng biết ơn
13. handicapped (a) ['hændikæpt]: tật nguyền
14. instruction (n)[in'strʌk∫n]: chỉ dẫn, hướng dẫn
15. martyr (n) ['mɑ:tə]: liệt sỹ
16. natural disaster (n) ['næt∫rəl di'zɑ:stə]: thiên tai
17. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi
18. overcome (v) [,ouvə'kʌm]: vượt qua
19. participate in (v) [pɑ:'tisipeit]: tham gia
20. raise money (v) [reiz 'mʌni]: quyên góp tiền
21. receipt (n) [ri'si:t]: người nhận
22. remote (a) [ri'mout]: xa xôi, hẻo lánh
23. retire (v) [ri'taiə]: về hưu
24. snatch up (v) ['snæt∫]: nắm lấy
25. suffer (v) ['sʌfə]: chị đựng, đau khổ
26. support (v) [sə'pɔ:t]: ủng hộ, hỗ trợ
27. take part in (v) [teik pɑ:t in]: tham gia
28. tie … to …(v) [tai]: buộc, cột … vào …
29. war invalid (n) [wɔ: in'vælid]: thương binh
30. volunteer (v) [,vɔlən'tiə]: tình nguyện, xung phong
+ volunteer (n) : tình nguyện viên
+ voluntary (a) ['vɔləntri]: tình nguyện
+ voluntarily (adv) [vɔlənt(ə)rili] : 1 cách tình nguyện
Loigiaihay.com
Read following saving and explain what it means. (Đọc câu nói sau và giải thích ý nghĩa của nó.)
Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work. (Làm việc theo cặp. Quyết định của các hoạt động sau đây là công việc tình nguyện.)
Tick (✓) the best answer to the questions that suit you. (Đánh dấu (✓) câu trả lời tốt nhất cho các câu hỏi phù hợp với bạn.)
Read the letter and underline the sentences that express ihe following points: (Đọc lá thư và nhấn mạnh các câu thể hiện những điểm sau đây.)