58. Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm
A. tinh bột và saccarôzơ.
B. glicôgen và saccarôzơ.
C. saccarôzơ và xenlulôzơ
D. tinh bột và glicôgen.
59. Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo.
B. 1 phân tử glixêrol và 2 phân tử axit béo.
C. 1 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
D. 3 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
60. Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A. lipit trung tính.
B. sáp.
C. phôtpholipit
D. triglixêrit.
61. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất,
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
62. Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất là
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4.
63. Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin
A. ngược chiều kim đồng hồ.
B. thuận chiều kim đồng hồ.
C. từ phải sang trái.
D. cả B và C
Hướng dẫn:
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 129 chương I thành phần hóa học của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 64: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường...
Giải bài tập trang 130 chương I thành phần hóa học của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 69: Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ ?...
Giải bài tập trang 34, 35, 36 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 3: Trình bày khái quát về tế bào...
Giải bài 7, 8, 9, 10 trang 36, 37, 38 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 7: Mô tả cấu trúc của nhân tế bào...