64. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
A. Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết lại với nhau.
C. Bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit.
D. Bị vô hiệu hoá.
65. Liên kết hiđrô có mặt trong các phân tử
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. H20.
D. Cả A và B.
66. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtitễ
D.Tỉ lệ (A+T):(G+X)
67. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là
A. Cộng hoá trị.
B. Hiđrô.
C. Ion.
D. Vanđecvan.
68. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc
A. Hoá học của các đại phân tử.
B. Không gian của các đại phân tử.
C. Prôtêin.
D. Màng tế bào.
Hướng dẫn:
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 130 chương I thành phần hóa học của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 69: Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ ?...
Giải bài tập trang 34, 35, 36 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 3: Trình bày khái quát về tế bào...
Giải bài 7, 8, 9, 10 trang 36, 37, 38 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 7: Mô tả cấu trúc của nhân tế bào...
Giải bài tập trang 39, 40 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 11: So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật...