45. Nguyên liệu của pha sáng là:
A. H2O, năng lượng ánh sáng.
B. CO2 H2O.
C. CO2 năng lượng ánh sáng.
D. Năng lượng ánh sáng, H2O, CO2.
46. Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:
A. NADP, FADH2 O2.
B. NADPH, ATP, O2.
C. NADPH2, FADH2.
D. NADH2 FADH2.
47. Sản phẩm của pha tối quang hợp là:
|
A. Cacbohiđrat.
B. CO2, cacbohiđrat.
C. O2, H2O, cacbohiđrat.
D. H2O, cacbohiđrat.
48. Kết thúc quá trình đường phân từ 1 phân tử đường glucôzơ, tế bào thu được :
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP, 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP, 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP, 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP, 4 phân tử NADH.
49. Trong quang hợp, cây giải phóng ôxi vào không khí. Hãy cho biết ôxi được giải phóng từ phân tử nào sau đây :
A. H2O
B. ATP.
C. co2.
D. C6H12O6
Hướng dẫn
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 153 chương III chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 50: Một phân tử Glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được...
Giải bài tập trang 66, 67, 68 chương IV Phân bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 1: Vẽ Sơ đồ chu kì tế bào...
Giải bài tập trang 68, 69, 70 chương IV Phân bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 5: Nêu các động thái của NST trong chu kì tế bào. Ý nghĩa ?...
Giải bài tập trang 71, 72, 73 chương IV Phân bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 9: Điền các giai đoạn thích hợp thay cho các số trong sơ đồ sau...