30. Các tế bào thường có kích cỡ khá nhỏ vì
A. Dễ thay đổi hình dạng.
B. Khi bị thương tổn thì dễ thay thế.
C. Thuận lợi cho việc trao đổi chất.
D. Đỡ tiêu tốn năng lượng và nguyên liệu để tạo tế bào.
31. Các cấu trúc : I : Nhân ; II : Lưới nội chất ; III : Bào quan có màng bao bọc IV : Khung tế bào ; V : Thành tế bào ; VI : Ribôxôm ; VII : Chất nhân VIII : Nhung mao ; IX : Roi ; X : Bộ máy Gôngi ; XI : Hạch nhân.
Cấu trúc nào có ở vi khuẩn ?
A. I, II, III, XI.
B. V, VI, VII.
C. V, X, XI.
D. I, III, XI.
32. Tế bào động vật không có các bào quan
A. Bộ máy Gôngi và ti thê.
B. Không bào lớn và lục lạp.
C. Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D. Ti thể và lizôxôm.
33. Tế bào động vật có cấu tạo gồm các bộ phận nào ?
A. Nguyên sinh chất và NST.
B. Màng, tế bào chất và hạch nhân.
C. Màng, tế bào chất (chứa các bào quan) và nhân.
D. Các bào quan, nhân và tế bào chất.
34. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ
A. Peptiđôglican.
B. Phôtpholipit.
C. Lipôprôtêin.
D. Xenlulôzơ.
Hướng dẫn:
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 138 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 35: Tập hợp các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam ?...
Giải bài tập trang 139 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 40: Các thành phần của màng tế bào như Glicôprôtêin, Lipôprôtêin, các Prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu ?...
Giải bài tập trang 141 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 50: chức năng nào sau đây không phải của lizôxôm ?...
Giải bài tập trang 142 chương II cấu trúc của tế bào Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 45: Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là...