WRITE.
1. Match the words with the numbers in the picture.
(Ghép các từ cho sẵn với các con số trong bức tranh.)
Hướng dẫn giải:
a) 6. paper input tray
b) 1. monitor screen
c) 4. power button
d) 2. icon
e) 3. output path
f) 5. paper
Tạm dịch:
paper input tray: khay nạp giấy
monitor screen: màn hình điều khiển
power button: nút nguồn
icon: biểu tượng
output path: đường dẫn đầu ra
paper: giấy
2. Look at the pictures and the words. Write the instructions on how to use the printer.
(Hãy nhìn tranh dùng từ cho sẵn để viết thành lời hướng dẫn về cách sử dụng máy in.)
Hướng dẫn giải:
Plug in the printer and turn the power on.
Remove the old paper and load the new paper in the paper input tray.
Wait for the power button to flash.
Have the pages appear on the screen.
Click the printer icon on the screen and wait for a few seconds.
The printed paper will get out from the output path in a minute.
Tạm dịch:
Cắm máy in và bật nguồn.
Lấy giấy cũ ra và nạp giấy mới vào khay nạp giấy.
Đợi nút nguồn nhấp nháy.
Có các trang xuất hiện trên màn hình.
Nhấp vào biểu tượng máy in trên màn hình và chờ một vài giây.
Giấy in sẽ ra khỏi đường dẫn đầu ra sau một phút.
Loigiaihay.com
Mẹ của Ba mới đi chợ về. Mẹ muốn bạn ấy làm một số việc nội trợ trong khi mẹ đi chợ.
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 16
Match these stages in the development of paper with The correct pictures. Hãy ghép các giai đoạn làm ra giấy viết đúng với những bức tranh sau.
2. Match the half-sentences. Then write the full sentences in Your exercise book. 2. Hãy ghép các nửa câu lại với nhau thành câu đầy đủ rồi chép vào vở bài tập.