UNIT 16. INVENTIONS
Các phát minh
- microphone /ˈmaɪkrəfəʊn/(n): mi crô
- X-ray /reɪ/(n): tia X
- loudspeaker /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/(n): loa phóng thanh
- papyrus /pəˈpaɪrəs/(n): cây cói giấy, giấy cói
- helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/(n): máy bay lên thẳng
- pulp /pʌlp/(n): bột giấy
- laser /ˈleɪzə(r)/(n): tia la de
- procedure /prəˈsiːdʒə(r)/(n): tiến trình
- foreman /ˈfɔːmən/(n): quản đốc
- drain /dreɪn/(v): làm rút nước, tháo nước
- cacao /kəˈkaʊ/(n): ca cao
- fiber /ˈfaɪbə(r)/(n): sợi, chất xơ
- manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/(v): sản xuất, chế biến
- microwave /ˈmaɪkrəweɪv/(n): vi sóng
- vacuum /ˈvækjuəm/(n): máy hút bụi, chân không
- crush /krʌʃ/(v): nghiền nát
- rinse /rɪns/(v): giũ (quần áo)
- liquefy /ˈlɪkwɪfaɪ/(v): làm cho thành nước
- utensil /juːˈtensl/(v): đồ dùng (nhà bếp)
- defrost /ˌdiːˈfrɒst/(v): làm tan giá đông
- vanilla /vəˈnɪlə/(n): vani
- chip /tʃɪp/(n): miếng nhỏ, mảnh nhỏ
- mixture /ˈmɪkstʃə(r)/(v): trộn
- refine /rɪˈfaɪn/(v): lọc trong, tinh luyện, tinh chế
- mold /məʊld/(n): cái khuôn đúc
- liquor /ˈlɪkə(r)/(n): rượu, nước dùng
- conveyor-belt /kənˈveɪə belt/(n): băng tải, băng truyền
- ferment /fəˈment/(v): lên men
- sample /ˈsɑːmpl/(n): vật mẫu, mẫu vật
- ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/(n): thành phần
- zipper (AE), zip (BE): khóa kéo
- facsimile /ˈzɪpə(r)/(n): máy fax
- ballpoint pen /ˈbɔːlpɔɪnt/(n): bút bi
- thresh /θreʃ/(v): đập (lúa)
- mortar /ˈmɔːtə(r)/(n): cối giã (gạo)
- winnow /ˈwɪnəʊ/(v): sàng sẩy, thổi bay
- mill /mɪl/(n): cối xay
- grind /ɡraɪnd/(v): xay nhỏ
- process /ˈprəʊses/(n): qui trình, quá trình
- reinforced concrete /ˌriːɪnˈfɔːs - ˈkɒŋkriːt/(n): bê tông cốt thép
Loigiaihay.com
2. Match the half-sentences. Then write the full sentences in Your exercise book. 2. Hãy ghép các nửa câu lại với nhau thành câu đầy đủ rồi chép vào vở bài tập.
Match these stages in the development of paper with The correct pictures. Hãy ghép các giai đoạn làm ra giấy viết đúng với những bức tranh sau.
Work with a partner. Student A looks at the table next page. Student B looks at the table at the end of this unit (page 156). Ask and answer questions to fill in the missing information in your tables.
Listen and fill in the gaps in these sentences. Nghe và điền vào chỗ trống trong những câu sau đây: