Bài 18. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Hô hấp là quá trình không ngừng ...(1)... cho các tế bào của cơ thể và ...(2)... do tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm ...(3)..., trao đổi khí ở phổi và ...(4)...
A. sự thử B. trao đổi khí ở tế bào
C. cung cấp 02 D. loại C02
Ghép nội dung cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điển kết quả vào cột 3
Bài 19.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Khoang mũi 2. Thanh quản 3. Khí quản 4. Phổi |
A. Ngăn bụi và diệt khuẩn. B. Nhận không khí từ khoang mũi. C. Chống bụi, làm ấm và ẩm không khí. D. Làm tăng bề mặt trao đổi khí. |
1... 2... 3... 4...
|
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Thở 2. Trao đổi khí ở phổi 3. Trao đổi khí ở tế bào |
A. Cung cấp 02 cho tế bào và nhận COt do tế bào thải ra. B. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới. C. Tăng nồng độ 02 và giảm nồng độ COọ trong máu. |
1... 2... 3...
|
Bài 21:
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Khí nitơ ôxit 2. Khí cacbon ôxit 3. Các vi sinh vật gây bệnh 4. Chất nicôtin
|
A. Chiếm chỗ của 02 trong máu,làmgiảm hiệu quả hô hấp. B. Có thể gây sưng hoặc viêm các lớp niêm mạc, cản trở quá trình trao đổi khí. C. Làm tê liệt các lớp lông rung, giảm hiệu quả lọc không khí. D. Làm tổn thương hệ hô hấp, gây các bệnh viêm đường dẫn khí.
|
1... 2... 3... 4... |
Câu nào đúng ghi Đ và càu nào sai ghi S vào ô trống :
Bài 22.
Câu |
Đúng |
Sai |
l. Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí. |
|
|
2. Hít vào chỉ nhờ hoạt động của lồng ngực. |
|
|
3. Chỉ có trao đổi khí ở phổi mới diễn ra theo cơ chế khuếch tán. |
|
|
4. Cử động hô hấp gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.
|
|
|
Bài 23:
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Hai lá phổi được cấu tạo từ các túi nhỏ gọi là phế nang, bao quanh phổi có rất nhiều mao mạch. |
|
|
2. Đường dẫn khí ở các động vật hoàn toàn giống nhau. |
|
|
3. Sự trao đổi khí ở phổi còn được gọi là sự trao đổi khí ngoài. |
|
|
4. Các chất độc hại trong thuốc lá có thể làm tê liệt các lớp lông rung ở phế quản, làm giảm hiệu quả lọc không khí. |
|
|
Bài 24. Điền dấu X vào ô phù họp trong bảng sau .
Cấu tạo |
Khoang mũi |
Thanh quản |
Khí quản |
Phổi |
Thành khoang phủ lớp biểu bì có lông |
|
|
|
|
Gồm nhiều mảnh sụn khớp với nhau |
|
|
|
|
Gồm nhiều mảnh sụn khuyết xếp chồng lên nhau |
|
|
|
|
Gồm 2 lá, trong có chứa nhiều phế nang |
|
|
|
|
Hai thành bên có dây thanh âm |
|
|
|
|
Phế nang là một túi mỏng |
|
|
|
|
Dưới lớp biểu bì có mạng lưới mao mạch sưởi ấm không khí khi hít vào |
|
|
|
|
Lời giải:
Bài 18 |
Bài 19 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
D |
A |
B |
C |
B |
A |
D |
Bài 20 |
Bài 21 |
|||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
c |
A |
B |
A |
D |
c |
Bài 22 |
Bài 23 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
S |
S |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
Bài 24.
Cấu tạo |
Khoang mũi |
Thanh quản |
Khí quản |
Phổi |
Thành khoang phủ lớp biểu bì có lông |
X |
|
|
|
Gồm nhiều mảnh sụn khớp với nhau |
|
X |
|
|
Gồm nhiều mảnh sụn khuyết xếp chồng lên nhau |
|
|
X |
|
Gồm 2 lá, trong có chứa nhiều phế nang |
|
|
|
X |
Hai thành bên có dây thanh âm |
|
X |
|
|
Phế nang là một túi mỏng |
|
|
|
X |
Dưới lớp biểu bì có mạng lưới mao mạch sưởi ấm không khí khi hít vào |
X |
|
|
|
Giải bài tập trang 49 chương V Tiêu hóa Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Nêu sự khác biệt giữa quá trình tiêu hoá và hoạt động tiêu hoá...
Giải bài tập trang 50 chương V Tiêu hóa Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Có thể trình bày các biến đổi lí học của thức ăn trong ống tiêu hoá theo bảng sau...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 51 chương V Tiêu hóa Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Tiêu hoá thức ăn gồm những quá trình biến đổi nào ?...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 52 chương V Tiêu hóa Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 9: Ở khoang miệng, biến đổi lí học và hoá học gồm các hoạt động...