Câu 62 trang 58 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({\left( {x + 2} \right)^2} < 2x\left( {x + 2} \right) + 4\)
b. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 8} \right) + 26\)
Giải:
a. Ta có:
\(\eqalign{ & {\left( {x + 2} \right)^2} < 2x\left( {x + 2} \right) + 4 \cr & \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 4 < 2{x^2} + 4x + 4 \cr & \Leftrightarrow {x^2} + 4x - 2{x^2} - 4x < 4 - 4 \cr & \Leftrightarrow - {x^2} < 0 \cr & \Leftrightarrow {x^2} > 0 \cr} \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left\{ {x|x \ne 0} \right\}\)
b. Ta có:
\(\eqalign{ & \left( {x + 2} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 8} \right) + 26 \cr & \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 2x + 8 > {x^2} + 8x - 2x - 16 + 26 \cr & \Leftrightarrow {x^2} + 6x - {x^2} - 6x < 10 - 8 \cr & \Leftrightarrow 0x > 2 \cr} \)
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Câu 63 trang 58 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({{1 - 2x} \over 4} - 2 < {{1 - 5x} \over 8}\)
b. \({{x - 1} \over 4} - 1 > {{x + 1} \over 3} + 8\)
Giải:
a. Ta có:
\(\eqalign{ & {{1 - 2x} \over 4} - 2 < {{1 - 5x} \over 8} \cr & \Leftrightarrow {{1 - 2x} \over 4}.8 - 2.8 < {{1 - 5x} \over 8}.8 \cr & \Leftrightarrow 2 - 4x - 16 < 1 - 5x \cr & \Leftrightarrow - 4x + 5x < 1 - 2 + 16 \cr & \Leftrightarrow x < 15 \cr} \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left\{ {x|x < 15} \right\}\)
b. Ta có:
\(\eqalign{ & {{x - 1} \over 4} - 1 > {{x + 1} \over 3} + 8 \cr & \Leftrightarrow {{x - 1} \over 4}.12 - 1.12 > {{x + 1} \over 3}.12 + 8.12 \cr & \Leftrightarrow 3x - 3 - 12 > 4x + 4 + 96 \cr & \Leftrightarrow 3x - 4x > 4 + 96 + 3 + 12 \cr & \Leftrightarrow - x > 115 \cr & \Leftrightarrow x < - 115 \cr} \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left\{ {x|x < - 115} \right\}\)
Câu 64 trang 58 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Tìm các số tự nhiện n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a. \(3\left( {5 - 4n} \right) + \left( {27 + 2n} \right) > 0\)
b. \({\left( {n + 2} \right)^2} - \left( {n - 3} \right)\left( {n + 3} \right) \le 40\)
Giải:
a. Ta có:
\(\eqalign{ & 3\left( {5 - 4n} \right) + \left( {27 + 2n} \right) > 0 \cr & \Leftrightarrow 15 - 12n + 27 + 2n > 0 \cr & \Leftrightarrow - 10n > - 42 \cr & \Leftrightarrow n < 4,2 \cr} \)
Vậy các số tự nhiện cần tìm là 0; 1; 2; 3; 4.
b. Ta có:
\(\eqalign{ & {\left( {n + 2} \right)^2} - \left( {n - 3} \right)\left( {n + 3} \right) \le 40 \cr & \Leftrightarrow {n^2} + 4n + 4 - {n^2} + 9 \le 40 \cr & \Leftrightarrow 4n < 40 - 13 \cr & \Leftrightarrow n < {{27} \over 4} \cr} \)
Vậy các số tự nhiên cần tìm là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 59 bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 4.1: Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng...
Giải bài tập trang 59, 60 bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 65: Giải các phương trình...
Giải bài tập trang 60 bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 68: Giải các phương trình...
Giải bài tập trang 61 bài ôn tập chương IV - Bất phương trình bậc nhất một ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 71: Cho các bất đẳng thức...