Câu 4.1 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Quy đồng mẫu thức ba phân thức
xx2−2xy+y2−z2, yy2−2yz+z2−x2 , zz2−2zx+x2−y2
Giải:
x2−2xy+y2−z2=(x−y)2−z2=(x−y+z)(x−y−z)y2−2yz+z2−x2=(y−z+x)(y−z−x)=−(x−y+z)(x+y−z)z2−2xz+x2−y2=(x−z)2−y2=(x−z+y)(x−z−y)=(x+y−z)(x−y−z)
MTC =(x−y+z)(x+y−z)(x−y−z)
xx2−2xy+y2−z2=x(x−y+z)(x−y−z)=x(x+y−z)(x−y+z)(x+y−z)(x−y−z)yy2−2yz+z2−x2=y(y−z+x)(y−z−x)=−y(x−y+z)(x+y−z)=−y(x−y−z)(x−y+z)(x+y−z)(x−y−z)zz2−2zx+x2−y2=z(x+y−z)(x−y−z)=z(x−y+z)(x+y−z)(x−y+z)(x−y−z)
Câu 4.2 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Cho hai phân thức 1x2+ax−2 , 2x2+5x+b. Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung làx3+4x2+x−6. Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là x3+4x2+x−6
Giải:
Vì phép chia này là phép chia hết nên số dư phải bằng 0
⇒a(4−a)=3 (1) và 2a−8=−6 (2)
Từ (2) ⇒2a−8=−6⇒a=1
a = 1 thỏa mãn (1) ta có phân thức 1x2+x−2
Vì phép chia này là phép chia hết nên số dư phải bằng 0
⇒(1−b)=5 (3) và – b = − 6 (4)
Từ (4) ⇒ − b = − 6 ⇒ b = 6
b = 6 thỏa mãn (3) ta có phân thức 2x2+5x+6
1x2+x−2=(x+3)(x2+x−2)(x+3)=x+3x3+4x2+x−62x2+5x+6=2(x−1)(x2+5x+6)(x−1)=2x−2x3+4x2+x−6
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 28, 29 bài 5 phép cộng các phân thức đại số Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 17: Cộng các phân thức cùng mẫu thức...
Giải bài tập trang 29 bài 5 phép cộng các phân thức đại số Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 20: Cộng các phân thức...
Giải bài tập trang 30 bài 5 phép cộng các phân thức đại số Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 5.1: Phương án nào sau đây là đúng ?...
Giải bài tập trang 30, 31 bài 6 phép trừ các phân thức đại số Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 24: Làm tính nhân phân thức...