Câu 40 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tìm Q, biết :
a. \({{x - y} \over {{x^3} + {y^3}}}.Q = {{{x^2} - 2xy + {y^2}} \over {{x^2} - xy + {y^2}}}\)
b. \({{x + y} \over {{x^3} - {y^3}}}.Q = {{3{x^2} + 3xy} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}\)
Giải:
a. \({{x - y} \over {{x^3} + {y^3}}}.Q = {{{x^2} - 2xy + {y^2}} \over {{x^2} - xy + {y^2}}}\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow Q = {{{x^2} - 2xy + {y^2}} \over {{x^2} - xy + {y^2}}}:{{x - y} \over {{x^3} + {y^3}}} = {{{{\left( {x - y} \right)}^2}} \over {{x^2} - xy + {y^2}}}.{{{x^3} + {y^3}} \over {x - y}} \cr & Q = {{{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)} \over {\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x - y} \right)}} = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) = {x^2} - {y^2} \cr} \)
b. \({{x + y} \over {{x^3} - {y^3}}}.Q = {{3{x^2} + 3xy} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow Q = {{3{x^2} + 3xy} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}:{{x - y} \over {{x^3} - {y^3}}} = {{3{x^2} + 3xy} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}.{{{x^3} - {y^3}} \over {x - y}} \cr & Q = {{3x\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)} \over {\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)}} = 3x\left( {x - y} \right) = 3{x^2} - 3xy \cr} \)
Câu 41 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thức ( chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) :
a. \({{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)
b. \({{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)
c. \({{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)
d. \({{x + 1} \over {x + 2}}.\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)
e. \({{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}\)
f. \({{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)
Giải:
a. \({{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)\( = {{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 3} \over {x + 2}}.{{x + 1} \over {x + 3}}\)
\( = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
b. \({{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)
\(\eqalign{ & = {{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 1} \over {x + 3}}} \right) = {{x + 1} \over {x + 2}}:{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x + 3} \right)}^2}}} \cr & = {{x + 1} \over {x + 2}}.{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)}} = {{{{\left( {x + 3} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} \cr} \)
c. \({{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)\( = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}}.{{x + 1} \over {x + 3}} = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\)
d. \({{x + 1} \over {x + 2}}.\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)\( = {{x + 1} \over {x + 2}}.\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 1} \over {x + 3}}} \right) = {{x + 1} \over {x + 2}}.{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\)
\( = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\)
e. \({{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}\)\( = {{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 3} \over {x + 2}}.{{x + 3} \over {x + 1}} = {{{{\left( {x + 3} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
f. \({{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)\( = {{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 1}} = {{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 1} \over {x + 2}} = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
Câu 42 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Hà Nội cách TP . Hồ Chí Minh x km. Quãng đường từ Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là 114 km. Một con tàu xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. Sau đó 8 giờ con tàu thứ hai xuất phát từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh, chúng gặp nhau tại Huế rồi tiếp tục đi con tàu thứ hai phải đi 20 giờ nữa thì tới TP. Hồ Chí Minh.
Hãy biểu diễn qua x :
a. Chiều dài các quãng đường Hà Nội – Huế, Huế - TP. Hồ Chí Minh
b. Vận tốc của con tàu thứ hai
c. Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội vào Huế
d. Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ TP. Hồ Chí Minh ra Huế
e. Vận tốc của con tàu thứ nhất
f. Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế ra Hà Nội.
Giải:
Ta có tổng quãng đường Hà Nội đến Huế là quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là x (km)
Quãng đường Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP . Hồ Chí Minh là 411 km
a. Ta có quãng đường Hà Nội đến Huế là \({{x - 114} \over 2}\) (km)
Quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \({{x + 411} \over 2}\) (km)
b. Vận tốc tàu thứ hai là \({{x + 411} \over 2}:20 = {{x + 411} \over {20}}\) (km/h)
c. Thời gian tàu thứ hai đi từ Hà Nội đến Huế là
\({{x - 411} \over 2}:{{x + 411} \over {40}} = {{x - 411} \over 2}.{{40} \over {x + 411}} = {{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
d. Thời gian con tàu thứ nhất đi từ TP . Hồ Chí Minh đến Huế
\({{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}} + 8 = {{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
e. Vận tốc tàu thứ nhất là :
\({{x + 411} \over 2}:{{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}} = {{x + 411} \over 2}.{{x + 411} \over {4\left( {7x - 1233} \right)}} = {{{{\left( {x + 411} \right)}^2}} \over {8\left( {7x - 1233} \right)}}\) (km/h)
f. Thời gian tàu thứ nhất đi từ Huế đến Hà Nội là :
\({{x - 411} \over 2}:{{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}} = {{x - 411} \over 2}.{{8\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}} = {{4\left( {x + 411} \right)\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}}\)
Câu 43 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Đố. Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức sau:
\({x \over {x + 1}}:{{x + 2} \over {x + 1}}:{{x + 3} \over {x + 2}}:{{x + 4} \over {x + 3}}:{{x + 5} \over {x + 4}}:... = 1\)
Giải:
\(\eqalign{ & {x \over {x + 1}}:{{x + 2} \over {x + 1}}:{{x + 3} \over {x + 2}}:{{x + 4} \over {x + 3}}:{{x + 5} \over {x + 4}}:{x \over {x + 5}} \cr & = {x \over {x + 1}}.{{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 4}}.{{x + 4} \over {x + 5}}.{{x + 5} \over x} = 1 \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 35 bài 8 phép chia các phân thức đại số Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 8.1: Hãy thực hiện các phép tính sau...
Giải bài tập trang 36 bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 44: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức...
Giải bài tập trang 37 bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 48: Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ?...
Giải bài tập trang 37 bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 52: Tìm điều kiện của các biến trong mỗi phân thức sau đây...