Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Phân tích thành nhân tử
a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\)
b. \({x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} - y\)
c. \(5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2}\)
Giải:
a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\) \( = {x^2}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\)
b. \({x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} – y\)
\(\eqalign{ & = \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^2}} \right) - \left( {x + y} \right) = {\left( {x + y} \right)^3} - \left( {x + y} \right) \cr & = \left( {x + y} \right)\left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} - 1} \right] = \left( {x + y} \right)\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right) \cr} \)
c. \(5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2} = 5\left( {{x^2} - 2xy + {y^2} - 4{z^2}} \right)\)
\(\eqalign{ & = 5\left[ {\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) - 4{z^2}} \right] = 5\left[ {{{\left( {x - y} \right)}^2} - {{\left( {2z} \right)}^2}} \right] \cr & = 5\left( {x - y + 2z} \right)\left( {x - y - 2z} \right) \cr} \)
Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Phân tích thành nhân tử
a. \({x^2} + 5x - 6\)
b. \(5{x^2} + 5xy - x - y\)
c. \(7x - 6{x^2} - 2\)
Giải:
a. \({x^2} + 5x – 6\) \( = {x^2} - x + 6x - 6 = \left( {{x^2} - x} \right) + \left( {6x + 6} \right)\)
\( = x\left( {x - 1} \right) + 6\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 6} \right)\)
b. \(5{x^2} + 5xy - x – y\) \( = \left( {5{x^2} + 5xy} \right) - \left( {x - y} \right) = 5x\left( {x + y} \right) - \left( {x + y} \right)\)
\( = \left( {x + y} \right)\left( {5x - 1} \right)\)
c. \(7x - 6{x^2} – 2\) \( = 4x - 6{x^2} - 2 + 3x = \left( {4x - 6{x^2}} \right) - \left( {2 - 3x} \right)\)
\( = 2x\left( {2 - 3x} \right) - \left( {2 - 3x} \right) = \left( {2 - 3x} \right)\left( {2x - 1} \right)\)
Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Phân tích thành nhân tử
a. \({x^2} + 4x + 3\)
b. \(2{x^2} + 3x - 5\)
c. \(16x - 5{x^2} - 3\)
Giải:
a. \({x^2} + 4x + 3\) \( = {x^2} + x + 3x + 3 = \left( {{x^2} + x} \right) + \left( {3x + 3} \right)\)
\(x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)
b. \(2{x^2} + 3x – 5\) \( = 2{x^2} - 2x + 5x - 5 = \left( {2{x^2} - 2x} \right) + \left( {5x - 5} \right)\)
\( = 2x\left( {x - 1} \right) + 5\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 5} \right)\)
c. \(16x - 5{x^2} – 3\) \( = 15x - 5{x^2} - 3 + x = \left( {15x - 5{x^2}} \right) - \left( {3 - x} \right)\)
\( = 5x\left( {3 - x} \right) - \left( {3 - x} \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {5x - 1} \right)\)
Câu 37 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tìm \(x)\ biết:
a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)
b. \(2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)
Giải:
a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow 5x\left( {x - 1} \right) - \left( {x - 1} \right) = 0 \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {5x - 1} \right) = 0 \cr & \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x - 1 = 0} \cr {5x - 1 = 0} \cr } \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x = 1} \cr {x = {1 \over 5}} \cr } } \right.} \right. \cr} \)
b. \(2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) - \left( {{x^2} + 5x} \right) = 0 \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) - x\left( {x + 5} \right) = 0 \cr & \Rightarrow \left( {x + 5} \right)\left( {2 - x} \right) = 0 \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x + 5 = 0} \cr {2 - x = 0} \cr } \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x = - 5} \cr {x = 2} \cr } } \right.} \right. \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 10, 11 bài 9 phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 38: Chứng minh...
Giải bài tập trang 11 bài 10 chia đơn thức cho đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 39: Làm tính chia...
Giải bài tập trang 11, 12 bài 10 chia đơn thức cho đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 43: Tính giá trị của biểu thức sau...
Giải bài tập trang 12 bài 11 chia đa thức cho đơn thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 44: Thực hiện phép tính...