Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.3 trên 4 phiếu

Giải sách bài tập Toán 8

CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Giải bài tập trang 11 bài 10 chia đơn thức cho đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 39: Làm tính chia...

Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \({x^2}yz:xyz\)

b. \({x^3}{y^4}:{x^3}y\)

Giải:

a. \({x^2}yz:xyz\) \( = \left( {{x^2}:x} \right)\left( {y:y} \right)\left( {z:z} \right) = x\)

b. \({x^3}{y^4}:{x^3}y\) \( = \left( {{x^3}:{x^3}} \right)\left( {{y^4}:y} \right) = {y^3}\)

 


Câu 40 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)

b. \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\)

c. \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\)

Giải:

a. \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\) \( = x + y\)

b. \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\) \( = {\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {x - y} \right)^4} = x - y\)

c. \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\) \( = x - y + z\) 


Câu 41 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \(18{x^2}{y^2}z:6xyz\)

b. \(5{a^3}b:\left( { - 2{a^2}b} \right)\)

c. \(27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\)

Giải:

a. \(18{x^2}{y^2}z:6xyz\) \( = \left( {18:6} \right)\left( {{x^2}:x} \right)\left( {{y^2}:y} \right)(z:z) = 3xy\)

b. \(5{a^3}b:\left( { - 2{a^2}b} \right)\) \( = 5:\left( { - 2} \right)\left( {{a^3}:{a^2}} \right)\left( {b:b} \right) =  - {5 \over 2}a\)

c. \(27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\) \( = \left( {27:9} \right)\left( {{x^4}:{x^4}} \right)\left( {{y^2}:y} \right).z = 3yz\)


Câu 42 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:

a. \({x^4}:{x^n}\)

b. \({x^n}:{x^3}\)

c. \(5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2}\)

d. \({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}\)

Giải:

a. \({x^4}:{x^n}\) \( = {x^{4 - n}}\)  là phép chia hết nên \(4 - n \ge 0 \Rightarrow 0 \le n \le 4\)

\( \Rightarrow n \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)

b. \({x^n}:{x^3}\) \( = {x^{n - 3}}\) là phép chia hết nên \(n - 3 \ge 0 \Rightarrow n \ge 3\)

c. \(5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2})\\( = {5 \over 4}\left( {{x^n}:{x^2}} \right)\left( {{y^3}:{y^2}} \right) = {5 \over 4}{x^{n - 2}}y\) là phép chia hết nên \(n - 2 =  \ge 0 \Rightarrow n \ge 2\)

d. \({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}\) \( = \left( {{x^n}:{x^2}} \right)\left( {{y^{n + 1}}:{y^5}} \right) = {x^{n - 2}}.{y^{n - 4}}\) là phép chia hết nên \(n - 4 \ge 0 \Rightarrow n \ge 4\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác